Từ điển tên

Tên Tiền TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiền Tính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiền Tính.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiền tên Tính

Tên đệm Tiền

"Tiền" trong tiếng Việt có nghĩa là "đi tới, tiến lên". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Đệm "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiền Tính

Tên ghép với đệm Tiền

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Tiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiền Quang, Tiền Phong, Tiền Giang,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phạm Tính, Diên Tính, Cửu Tính, Thái Tính, Nhơn Tính, Đăng Tính, Chơn Tính, Chính Tính, Gia Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiền Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiền Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiền Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiền Tính

Giới tính

Tên Tiền Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiền Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiền kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiền và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiền Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiền Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiền Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiền Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiền Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiền Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiền Tính có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiền Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiền là mệnh Kim và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiền Tính cần xác định rõ ràng đệm Tiền và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiền Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiền Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiền Tính sang thần số học
TIN TÍNH
959
25258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiền Tính

Tên tiếng Anh cho tên Tiền Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 钱并
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
  • 并 - tính toán
Lonnie 前性
  • 前 - tiền bối; tiền đồ
  • 性 - tính tình; nam tính
Everette 钱併
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
  • 併 - thôn tính
Farris 钱倂
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
  • 倂 - tính toán
Fulton 钱性
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiền Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiền Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiền Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiền Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu