Ý nghĩa tên Tiền Tính
Ý nghĩa đệm Tiền tên Tính
Tên đệm Tiền
"Tiền" trong tiếng Việt có nghĩa là "đi tới, tiến lên". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Đệm "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc.
Tên chính Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Các tên liên quan với Tiền Tính
Tên ghép với đệm Tiền
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Tiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiền Quang, Tiền Phong, Tiền Giang,
Đệm ghép với tên Tính
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phạm Tính, Diên Tính, Cửu Tính, Thái Tính, Nhơn Tính, Đăng Tính, Chơn Tính, Chính Tính, Gia Tính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiền Tính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiền Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiền Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiền Tính
Giới tính
Tên Tiền Tính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiền Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiền kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiền và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiền Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiền Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiền Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tiền Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiền Tính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiền Tính bao gồm:
- Đệm Tiền có 3 cách viết.
- Tên Tính có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiền Tính có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiền Tính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiền là mệnh Kim và Tên Tính là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiền Tính cần xác định rõ ràng đệm Tiền và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiền Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiền Tính trong thần số học
T | I | Ề | N | T | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
2 | 5 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiền Tính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 钱并 |
|
Lonnie | 前性 |
|
Everette | 钱併 |
|
Farris | 钱倂 |
|
Fulton | 钱性 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiền Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả