Từ điển tên

Tên Tiến TrạngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Trạng

Tên Tiến Trạng mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thông minh, tài giỏi và thành đạt. "Tiến" trong Hán Việt có nghĩa là tiến lên, tiến triển, phát triển. "Trạng" chỉ người đứng đầu trong các kỳ thi khoa cử thời phong kiến, là biểu tượng của trí tuệ và uyên bác. Do đó, tên Tiến Trạng hàm ý mong muốn con cái sẽ đạt được thành công trong học tập, sự nghiệp, trở thành người xuất chúng trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Trạng

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Trạng

Tên Trạng có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "người có trí thông minh và tài năng hơn người", thường được dùng để chỉ những người đứng đầu về trí tuệ và học vấn. Tên này thể hiện sự ngưỡng mộ và mong muốn của cha mẹ dành cho con mình, hy vọng con sẽ trở thành một người thông minh, xuất chúng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tiến Trạng

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Mau, Tiến Trịnh, Tiến Lãm, Tiến Tính, Tiến Huấn, Tiến Khiên, Tiến Trinh, Tiến Pho, Tiến Lừng,

Đệm ghép với tên Trạng

Có tổng số 18 đệm ghép với tên Trạng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trạng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Trạng, Tấn Trạng, Trọng Trạng, Hiếu Trạng, Tân Trạng, Đổ Trạng, Thành Trạng, Thanh Trạng, Công Trạng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Trạng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Trạng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Trạng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Trạng

Giới tính

Tên Tiến Trạng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Trạng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Trạng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Trạng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Trạng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Trạng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Trạng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Trạng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Trạng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Trạng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Trạng có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Trạng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Trạng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Trạng cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Trạng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Trạng trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Trạng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Trạng sang thần số học
TIN TRNG
951
252957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Trạng

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Trạng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐狀
  • 荐 - tiến cử
  • 狀 - sự trạng
Cruz 牮狀
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 狀 - sự trạng
Joaquin 進狀
  • 進 - tiến tới
  • 狀 - sự trạng
Holden 薦狀
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 狀 - sự trạng
Ayce 进狀
  • 进 - tiến tới
  • 狀 - sự trạng
Avett 进状
  • 进 - tiến tới
  • 状 - sự trạng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Trạng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Trạng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Trạng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Trạng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu