Ý nghĩa tên Tiến Trình
Tiến Trình là một cái tên chỉ sự tiến triển hoặc phát triển liên tục. Đây là một cái tên phù hợp với những người có mong muốn đạt được mục tiêu và không ngừng tiến lên trong cuộc sống. Những người có tên Tiến Trình thường có tính cách kiên trì, bền bỉ, quyết tâm và luôn sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiến tên Trình
Tên đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Tiến Trình
Tên ghép với đệm Tiến
Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Kiên, Tiến Thuận, Tiến Tú, Tiến Bình, Tiến Thanh,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phương Trình, Hữu Trình, Bá Trình, Quang Trình, Đức Trình, Xuân Trình, Công Trình, Quốc Trình, Đăng Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Trình Đang tăng dần
Tên Tiến Trình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Trình
Giới tính
Tên Tiến Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiến kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiến Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tiến Trình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiến Trình
- Danh từ: quá trình tiến triển
- tiến trình tiến hoá của nhân loại
- Danh từ: quá trình tiến hành
- làm chậm tiến trình thi công
- tiến trình của hội nghị
Tên Tiến Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Trình bao gồm:
- Đệm Tiến có 5 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Trình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiến Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Trình cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiến Trình trong thần số học
T | I | Ế | N | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||||
2 | 5 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Emmett | 荐裎 |
|
Greyson | 进酲 |
|
Cruz | 牮裎 |
|
Joaquin | 進酲 |
|
Holden | 薦酲 |
|
Ari | 进裎 |
|
Pierce | 進呈 |
|
Uriah | 進旋 |
|
Theron | 進埕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả