Từ điển tên

Tên Tiến TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Trình

Tiến Trình là một cái tên chỉ sự tiến triển hoặc phát triển liên tục. Đây là một cái tên phù hợp với những người có mong muốn đạt được mục tiêu và không ngừng tiến lên trong cuộc sống. Những người có tên Tiến Trình thường có tính cách kiên trì, bền bỉ, quyết tâm và luôn sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Trình

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiến Trình

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Kiên, Tiến Thuận, Tiến Tú, Tiến Bình, Tiến Thanh,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Trình, Hữu Trình, Bá Trình, Quang Trình, Đức Trình, Xuân Trình, Công Trình, Quốc Trình, Đăng Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Trình Đang tăng dần

Tên Tiến Trình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Trình

Giới tính

Tên Tiến Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiến Trình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiến Trình

Tên Tiến Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Trình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Trình cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Trình sang thần số học
TIN TRÌNH
959
252958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Trình

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐裎
  • 荐 - tiến cử
  • 裎 - trình (trần truồng)
Greyson 进酲
  • 进 - tiến tới
  • 酲 - trình (say)
Cruz 牮裎
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Joaquin 進酲
  • 進 - tiến tới
  • 酲 - trình (say)
Holden 薦酲
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 酲 - trình (say)
Ari 进裎
  • 进 - tiến tới
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 進呈
  • 進 - tiến tới
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 進旋
  • 進 - tiến tới
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 進埕
  • 進 - tiến tới
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu