Từ điển tên

Tên Tiến TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Trinh

Tên Tiến Trinh mang ý nghĩa chỉ con người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực và tiến về phía trước. Họ là những người kiên trì, không ngại khó khăn, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, tên Tiến Trinh còn thể hiện sự may mắn, thuận lợi và thành công của chủ sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Trinh

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tiến Trinh

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Khiên, Tiến Trạng, Tiến Mau, Tiến Trịnh, Tiến Lãm, Tiến Pho, Tiến Lừng, Tiến Đằng, Tiến Kiện,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Trinh, Thuyết Trinh, Phước Trinh, Thế Trinh, Công Trinh, Cu Trinh, Thành Trinh, Mạnh Trinh, Viết Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Trinh

Giới tính

Tên Tiến Trinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Trinh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Trinh cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Trinh sang thần số học
TIN TRINH
959
252958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐贞
  • 荐 - tiến cử
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Dexter 进祯
  • 进 - tiến tới
  • 祯 - trinh (điềm lành)
Cruz 牮贞
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Joaquin 進贞
  • 進 - tiến tới
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Holden 薦贞
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Gunner 进貞
  • 进 - tiến tới
  • 貞 - riêng rẽ
Chuck 进贞
  • 进 - tiến tới
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Atticus 进楨
  • 进 - tiến tới
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Killian 進偵
  • 進 - tiến tới
  • 偵 - rình mò
Kasen 進鍞
  • 進 - tiến tới
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu