Ý nghĩa của tên Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiên Đang tăng dần
Tên Tiên được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiên phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.70%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Long | 1.70% |
2 | Ðồng Tháp | 1.47% |
3 | Tiền Giang | 1.38% |
4 | An Giang | 1.16% |
5 | Trà Vinh | 1.15% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tiên
Tên Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tiên là nam giới:
Văn Tiên, Duy Tiên, Quốc Tiên, Đức Tiên, Hữu Tiên, Đình Tiên, Thành Tiên, Quang Tiên, Bá Tiên
Các tên đệm cho tên Tiên là nữ giới:
Thủy Tiên, Cẩm Tiên, Mỹ Tiên, Kiều Tiên, Thị Tiên, Ngọc Tiên, Cát Tiên, Thùy Tiên, Kim Tiên
Có tổng số 137 đệm cho tên Tiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiên.
Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiên
- Danh từ nhân vật trong truyện thần thoại, đẹp khác thường, có những phép mầu nhiệm và cuộc sống rất yên vui
- nàng tiên
- sướng như tiên
- cõi tiên
- Tính từ thuộc về tiên, có phép mầu nhiệm
- thuốc tiên
- quả đào tiên
Tiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Tiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiên đa phần là mệnh Kim.
Tên Tiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tiên trong thần số học
T | I | Ê | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học