Từ điển tên

Tên TiênÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện. Người viết Từ điển tên

380 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiên Đang tăng dần

Tên Tiên được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiên phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.70%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Long 1.70%
2 Ðồng Tháp 1.47%
3 Tiền Giang 1.38%
4 An Giang 1.16%
5 Trà Vinh 1.15%
Bản đồ phân bố tên Tiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tiên

Tên Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tiên là nam giới:

Văn Tiên, Duy Tiên, Quốc Tiên, Đức Tiên, Hữu Tiên, Đình Tiên, Thành Tiên, Quang Tiên, Bá Tiên

Các tên đệm cho tên Tiên là nữ giới:

Thủy Tiên, Cẩm Tiên, Mỹ Tiên, Kiều Tiên, Thị Tiên, Ngọc Tiên, Cát Tiên, Thùy Tiên, Kim Tiên

Có tổng số 137 đệm cho tên Tiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiên.

No ad for you

Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiên

Tiên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Tiên. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tiên đa phần là mệnh Kim.

Tên Tiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên sang thần số học
TIÊN
95
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu