Tên Tiên
Tiên là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Tiên (仙) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Tiên
Tên "Tiên" có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp".
Giới tính vả tên đệm cho tên Tiên
Giới tính thường dùng
Tên Tiên chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Tiên.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tiên
Trong tiếng Việt, Tiên (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Tiên dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Tiên hay như:
Tham khảo thêm danh sách 193 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tiên hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên
Mức Độ phổ biến
Tiên là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 71 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Tiên trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Tiên đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.91%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Tiên rất phổ biến tại Vĩnh Long. Tại đây, khoảng hơn 67 người thì sẽ có một người tên Tiên. Các khu vực ít hơn như Ðồng Tháp, Tiền Giang và Trà Vinh.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Tiên.
Tên Tiên trong tiếng Việt
Định nghĩa Tiên trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Nhân vật trong truyện thần thoại, đẹp khác thường, có những phép mầu nhiệm và cuộc sống rất yên vui. Ví dụ:
- Nàng tiên.
- Sướng như tiên.
- Cõi tiên.
- Tính từ
Thuộc về tiên, có phép mầu nhiệm. Ví dụ:
- Thuốc tiên.
- Quả đào tiên.
Cách đánh vần tên Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- i
- ê
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tiên trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tiên" xuất hiện trong 39 từ ghép điển hình như: tiên ông, trước tiên, đầu tiên...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Tiên vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiên trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tiên có 21 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tiên phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 煎: Nấu nhỏ lửa, ninh.
- 仙: Tiên phật, bậc thánh nhân thoát tục.
- 浅: Nước chảy róc rách.
Tên Tiên trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tiên thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Tiên
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tiên
Chữ cái | T | I | Ê | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | ||
Phụ Âm | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Tiên
Rât xinh De Thuong Dep Co tinh cach Hoi no dien
Tiên
Tên rất đẹp và dễ thương :3 tên được mọi người yêu thích >< và tôi rất thích tên này <3
Tiên 14 Tuổi
Dễ thương. cá tính. đáng yêu
Tiên
tôi thấy nó rất phù hợp vs tôi
Tiên
hỏi cho biết