Từ điển tên

Tên Tiếng ViệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiếng Việt

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiếng Việt.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiếng tên Việt

Tên đệm Tiếng

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Việt

Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiếng Việt

Tên ghép với đệm Tiếng

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Tiếng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiếng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiếng Khang,

Đệm ghép với tên Việt

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hắc Việt, Sĩ Việt, Quí Việt, Tá Việt, Phủ Việt, Thìn Việt, Võ Việt, Sang Việt, Nghĩa Việt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiếng Việt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiếng Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiếng Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiếng Việt

Giới tính

Tên Tiếng Việt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiếng Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiếng kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiếng và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiếng Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiếng Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiếng Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiếng Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiếng Việt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiếng Việt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiếng Việt có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiếng Việt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiếng là mệnh Chưa xác định và Tên Việt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiếng Việt cần xác định rõ ràng đệm Tiếng và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiếng Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiếng Việt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiếng Việt sang thần số học
TING VIT
9595
25742

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiếng Việt

Tên tiếng Anh cho tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leroy 𪱐越
  • 𪱐 - tiếng nói, tiếng kêu
  • 越 - vượt qua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiếng Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiếng Việt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiếng Việt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiếng Việt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu