Ý nghĩa của tên Tiếp
Trong tiếng Hán, "tiếp" (接) có nghĩa là "kế tiếp, nối tiếp", "tiếp tục, nối liền". Tên Tiếp có thể hiểu là "kế tiếp những thành công của cha ông", "kế tục những truyền thống tốt đẹp của gia đình", "kế nối những điều tốt đẹp của cuộc sống". Cha mẹ đặt tên Tiếp cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi sáng, luôn được tiếp nối những điều tốt đẹp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiếp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiếp Đang tăng dần
Tên Tiếp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiếp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiếp phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.13% |
2 | Tuyên Quang | 0.06% |
3 | Yên Bái | 0.05% |
4 | Cà Mau | 0.05% |
5 | Điện Biên | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tiếp
Tên Tiếp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiếp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tiếp là nam giới:
Văn Tiếp, Minh Tiếp, Quang Tiếp, Anh Tiếp, Thiện Tiếp, Quốc Tiếp, Tuấn Tiếp, Kế Tiếp, Trung Tiếp
Các tên đệm cho tên Tiếp là nữ giới:
Có tổng số 18 đệm cho tên Tiếp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiếp.
Tiếp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiếp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
p
-
Tiếp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiếp
- Động từ liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian
- chuyện nọ tiếp chuyện kia
- việc này để mai bàn tiếp
- tiếp bước cha anh
- Đồng nghĩa: nối, nối tiếp, tiếp tục
- Động từ (Phương ngữ) ghép
- tiếp cành
- tiếp cam với bưởi
- Động từ đưa thêm vào để cho có đủ, bảo đảm hoạt động được liên tục
- tiếp nước cho người bệnh
- tiếp máu
- được tiếp thêm sức mạnh
- Động từ gặp và chuyện trò (với người đến với mình)
- tiếp khách
- phòng tiếp dân
- Đồng nghĩa: tiếp chuyện, tiếp kiến
Tiếp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 47 từ ghép với từ Tiếp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tiếp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiếp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tiếp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tiếp trong thần số học
T | I | Ế | P |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học