Ý nghĩa tên Tiểu Bình
Tên Tiểu Bình có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai ký tự: "Tiểu" (小) có nghĩa là nhỏ bé và "Bình" (平) có nghĩa là bình yên, ổn định. Do đó, tên Tiểu Bình thường được hiểu là người nhỏ bé, bình yên và hiền lành. Những người mang tên Tiểu Bình thường được cho là có tính cách điềm tĩnh, hòa nhã, không thích tranh chấp. Họ thường coi trọng sự ổn định, hài hòa trong cuộc sống và các mối quan hệ. Trong công việc, họ có tinh thần trách nhiệm cao, luôn cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Họ cũng là những người biết lắng nghe, chia sẻ và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, những người mang tên Tiểu Bình cũng có thể có một số khuyết điểm như dễ bị ảnh hưởng bởi cảm xúc, đôi khi thiếu quyết đoán và hơi thụ động. Họ cũng có xu hướng thích sống trong vùng an toàn và đôi khi khó thích nghi với những hoàn cảnh thay đổi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Bình
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Tiểu Bình
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Anh, Tiểu Lam, Tiểu Ly, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Ngọc, Tiểu Băng, Tiểu Linh, Tiểu Phụng,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huệ Bình, Hương Bình, Mộng Bình, Ngân Bình, Thảo Bình, Cẩm Bình, Y Bình, Kim Bình, Như Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiểu Bình Đang giảm dần
Tên Tiểu Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiểu Bình phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.03% |
2 | Tiền Giang | 0.02% |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
4 | Bình Thuận | 0.02% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Bình
Giới tính
Tên Tiểu Bình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tiểu Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Bình bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Bình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Bình cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Bình trong thần số học
T | I | Ể | U | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | |||||
2 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jazmine | 篠平 |
|
Randi | 小平 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả