Từ điển tên

Tên Tiểu ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Chi

Có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "bé nhỏ, dễ thương". Tên này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con xinh xắn, nhẹ nhàng và ngoan ngoãn. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Chi

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tiểu Chi

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Quân, Tiểu Phẩm, Tiểu Dung, Tiểu Vinh, Tiểu Giao, Tiểu Hào, Tiểu Nhạn, Tiểu Thuyền, Tiểu Ái,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Chi, Kiêm Chi, Mộng Chi, Dao Chi, Phụng Chi, Phượng Chi, Giao Chi, Tâm Chi, Gia Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Chi

Giới tính

Tên Tiểu Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Chi có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Chi cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Chi sang thần số học
TIU CHI
9539
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Chi

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 篠支
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 支 - chi ly
Amaya 湫之
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 篠枝
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Randi 小脂
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 篠卮
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 篠巵
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 篠胝
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Brooksie 篠之
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Odean 篠脂
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 篠吱
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 吱 - chế giễu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu