Ý nghĩa tên Tiểu Chi
Có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "bé nhỏ, dễ thương". Tên này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con xinh xắn, nhẹ nhàng và ngoan ngoãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Chi
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Tiểu Chi
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Quân, Tiểu Phẩm, Tiểu Dung, Tiểu Vinh, Tiểu Giao, Tiểu Hào, Tiểu Nhạn, Tiểu Thuyền, Tiểu Ái,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đăng Chi, Kiêm Chi, Mộng Chi, Dao Chi, Phụng Chi, Phượng Chi, Giao Chi, Tâm Chi, Gia Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Chi
Giới tính
Tên Tiểu Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Tiểu Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Chi bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Chi có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Chi cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Chi trong thần số học
T | I | Ể | U | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | ||||
2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 篠支 |
|
Amaya | 湫之 |
|
Christa | 篠枝 |
|
Randi | 小脂 |
|
Jeane | 篠卮 |
|
Marry | 篠巵 |
|
Missie | 篠胝 |
|
Brooksie | 篠之 |
|
Odean | 篠脂 |
|
Lelar | 篠吱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả