Từ điển tên

Tên Tiểu DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Di

Tiểu (小): có nghĩa là nhỏ bé, nhỏ nhắn, trẻ con. Di (弟): có nghĩa là em trai, em gái. Tên "Tiểu Di" thường được đặt cho những bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ luôn vui vẻ, đáng yêu, và có một cuộc sống an yên, hạnh phúc. Ngoài ra, tên Tiểu Di cũng có thể được hiểu theo nghĩa khác là "cô gái nhỏ bé, xinh xắn". Đây là một cách hiểu khá phổ biến ở Việt Nam, nơi tên Tiểu Di cũng được sử dụng. Người viết Từ điển tên

174 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Di

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiểu Di

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Điểm, Tiểu Mộc, Tiểu Đào, Tiểu Giao, Tiểu Vinh, Tiểu Dung, Tiểu Phẩm, Tiểu Quân, Tiểu Chi,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Di, Gia Di, Bích Di, Tân Di, Giang Di, Uyển Di, Hạ Di, Kim Di, Quỳnh Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Di

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Di

Giới tính

Tên Tiểu Di thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Di có tổng cộng 69 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Di cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 69 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Di sang thần số học
TIU DI
9539
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Di

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianna 篠弥
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Randi 小弥
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Aviana 湫夷
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 夷 - man di; tru di
Brooksie 篠夷
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 夷 - man di; tru di

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu