Ý nghĩa tên Tiểu Di
Tiểu (小): có nghĩa là nhỏ bé, nhỏ nhắn, trẻ con. Di (弟): có nghĩa là em trai, em gái. Tên "Tiểu Di" thường được đặt cho những bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ luôn vui vẻ, đáng yêu, và có một cuộc sống an yên, hạnh phúc. Ngoài ra, tên Tiểu Di cũng có thể được hiểu theo nghĩa khác là "cô gái nhỏ bé, xinh xắn". Đây là một cách hiểu khá phổ biến ở Việt Nam, nơi tên Tiểu Di cũng được sử dụng. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Di
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Các tên liên quan với Tiểu Di
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Điểm, Tiểu Mộc, Tiểu Đào, Tiểu Giao, Tiểu Vinh, Tiểu Dung, Tiểu Phẩm, Tiểu Quân, Tiểu Chi,
Đệm ghép với tên Di
Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Di, Gia Di, Bích Di, Tân Di, Giang Di, Uyển Di, Hạ Di, Kim Di, Quỳnh Di,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Di
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Di
Giới tính
Tên Tiểu Di thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Di trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
D
-
-
i
-
Tên Tiểu Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Di trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Di bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Di có 23 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Di có tổng cộng 69 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Di trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Di là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Di cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 69 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Di trong thần số học
T | I | Ể | U | D | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Di
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dianna | 篠弥 |
|
Randi | 小弥 |
|
Aviana | 湫夷 |
|
Brooksie | 篠夷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả