Ý nghĩa tên Tiểu Đức
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Đức
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tiểu Đức
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiểu Đình, Tiểu Sinh, Tiểu Duy, Tiểu Tiến, Tiểu Y, Tiểu Bạch, Tiểu Hút, Tiểu Hảo, Tiểu Thiên,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Võ Đức, Dư Đức, Thường Đức, Trương Đức, Hưng Đức, Lăng Đức, Thảo Đức, Nhơn Đức, Kỷ Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Đức
Giới tính
Tên Tiểu Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Tiểu Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Đức bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Đức cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Đức trong thần số học
T | I | Ể | U | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 3 | ||||
2 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.