Từ điển tên

Tên Tiểu LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiểu Linh.

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Linh

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiểu Linh

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Anh, Tiểu Lam, Tiểu Ly, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Phụng, Tiểu Yến, Tiểu My,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Linh, Cát Linh, Chi Linh, Giang Linh, Giao Linh, Nguyệt Linh, Đan Linh, Tường Linh, Chúc Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiểu Linh Đang giảm dần

Tên Tiểu Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiểu Linh phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiểu Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.02%
2 Long An 0.02%
3 Quảng Ninh 0.01%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Yên Bái 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tiểu Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Linh

Giới tính

Tên Tiểu Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Linh có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Linh cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Linh sang thần số học
TIU LINH
9539
2358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Linh

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 篠冷
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 篠灵
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Randi 小𬌴
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 𬌴 - linh cẩu
Elinor 篠拎
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 篠柃
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 篠苓
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 篠鲮
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 篠𬌴
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 篠笭
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 篠零
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu