Ý nghĩa tên Tiểu Mẫn
Tiểu trong tiếng Việt có nghĩa là "nhỏ bé, nhỏ nhắn". Mẫn trong tiếng Việt có nghĩa là "tốt bụng, hiền lành, dịu dàng". Tên "Tiểu Mẫn" có thể hiểu là "cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có đức tính mà ai cũng mến mộ". Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Mẫn
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tiểu Mẫn
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Anh, Tiểu Lam, Tiểu Ly, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Vy, Tiểu Bình, Tiểu Ngọc, Tiểu Băng,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cát Mẫn, Chiêu Mẫn, Hiểu Mẫn, Hồng Mẫn, Mẫn Mẫn, Triệu Mẫn, Thị Mẫn, Tuệ Mẫn, Huệ Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Mẫn
Giới tính
Tên Tiểu Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Tiểu Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Mẫn bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Mẫn có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Mẫn trong thần số học
T | I | Ể | U | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | ||||
2 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randi | 小鰵 |
|
Elissa | 篠泯 |
|
Christen | 篠憫 |
|
Shameka | 篠悯 |
|
Jacinta | 篠鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả