Từ điển tên

Tên Tiểu MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Mi

Tiểu Mi là cái tên mang ý nghĩa về sự xinh đẹp, nhỏ nhắn và dịu dàng. Tên gọi này thường được đặt cho những cô gái có ngoại hình đáng yêu, tính cách hiền lành và dễ mến. Những người tên Tiểu Mi thường sở hữu vẻ đẹp thuần khiết, trong sáng và luôn thu hút sự chú ý của mọi người xung quanh. Họ có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và biết cách cư xử khéo léo trong mọi tình huống. Bên cạnh đó, Tiểu Mi cũng là một cái tên thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng thích nghi nhanh chóng với mọi môi trường sống. Sửa bởi Từ điển tên

92 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Mi

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiểu Mi

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Anh, Tiểu Lam, Tiểu Ly, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Vi, Tiểu Phương, Tiểu Nhi, Tiểu Mẫn,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nga Mi, Lệ Mi, Phương Mi, Tường Mi, Diệu Mi, Mi Mi, Hải Mi, Yến Mi, Trúc Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiểu Mi Đang giảm dần

Tên Tiểu Mi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Mi

Giới tính

Tên Tiểu Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Mi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Mi cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Mi sang thần số học
TIU MI
9539
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Mi

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randi 小𧃲
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 篠糜
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 湫鶥
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 鶥 - chim hoạ mi
Zariyah 篠镅
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 篠楣
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 篠眉
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 眉 - mày tao
Arionna 湫𠋥
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 𠋥 - mày tao
Aysia 湫䕷
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 䕷 - đồ mi (dâu ba lá)
Cloey 篠劘
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)
Kameryn 篠嵋
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 嵋 - núi Nga mi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu