Ý nghĩa tên Tiểu Mi
Tiểu Mi là cái tên mang ý nghĩa về sự xinh đẹp, nhỏ nhắn và dịu dàng. Tên gọi này thường được đặt cho những cô gái có ngoại hình đáng yêu, tính cách hiền lành và dễ mến. Những người tên Tiểu Mi thường sở hữu vẻ đẹp thuần khiết, trong sáng và luôn thu hút sự chú ý của mọi người xung quanh. Họ có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và biết cách cư xử khéo léo trong mọi tình huống. Bên cạnh đó, Tiểu Mi cũng là một cái tên thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng thích nghi nhanh chóng với mọi môi trường sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Mi
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Các tên liên quan với Tiểu Mi
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Anh, Tiểu Lam, Tiểu Ly, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Vi, Tiểu Phương, Tiểu Nhi, Tiểu Mẫn,
Đệm ghép với tên Mi
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nga Mi, Lệ Mi, Phương Mi, Tường Mi, Diệu Mi, Mi Mi, Hải Mi, Yến Mi, Trúc Mi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Mi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiểu Mi Đang giảm dần
Tên Tiểu Mi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Mi
Giới tính
Tên Tiểu Mi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
M
-
-
i
-
Tên Tiểu Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Mi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Mi bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Mi có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Mi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Mi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Mi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Mi cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Mi trong thần số học
T | I | Ể | U | M | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Mi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randi | 小𧃲 |
|
Saige | 篠糜 |
|
Alaya | 湫鶥 |
|
Zariyah | 篠镅 |
|
Lanie | 篠楣 |
|
Rayleigh | 篠眉 |
|
Arionna | 湫𠋥 |
|
Aysia | 湫䕷 |
|
Cloey | 篠劘 |
|
Kameryn | 篠嵋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả