Từ điển tên

Tên Tiểu NgưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Ngư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiểu Ngư.

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Ngư

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Ngư

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiểu Ngư

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiểu Na, Tiểu Song, Tiểu Viên, Tiểu Tiên, Tiểu Hi, Tiểu Sương, Tiểu Ân, Tiểu Ái, Tiểu Thuyền,

Đệm ghép với tên Ngư

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Ngư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kim Ngư, Nhân Ngư, Trung Ngư, Thị Ngư, Văn Ngư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Ngư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Ngư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Ngư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Ngư

Giới tính

Tên Tiểu Ngư thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Ngư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Ngư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Ngư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Ngư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Ngư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Ngư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Ngư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Ngư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Ngư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Ngư có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Ngư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Ngư là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Ngư cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Ngư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Ngư trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Ngư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Ngư sang thần số học
TIU NGƯ
9533
257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiểu Ngư

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Ngư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randi 小鱼
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 鱼 - lí ngư (cá chép); ngư nghiệp (nghề cá)
Arnie 湫鱼
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 鱼 - lí ngư (cá chép); ngư nghiệp (nghề cá)
Brooksie 篠鱼
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 鱼 - lí ngư (cá chép); ngư nghiệp (nghề cá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Ngư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Ngư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Ngư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Ngư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu