Ý nghĩa tên Tiểu Nhật
Tên Tiểu Nhật có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ: "Tiểu" và "Nhật". "Tiểu" nghĩa là nhỏ bé, còn "Nhật" nghĩa là mặt trời. Khi ghép lại, tên Tiểu Nhật mang ý nghĩa là "mặt trời bé nhỏ", tượng trưng cho một người có bản tính ấm áp, tỏa sáng và luôn hướng về phía trước như một chú chim non. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Nhật
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Tiểu Nhật
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiểu Hảo, Tiểu Hút, Tiểu Bạch, Tiểu Y, Tiểu Tiến, Tiểu Lâm, Tiểu Kỳ, Tiểu Tam, Tiểu Phú,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Võ Nhật, Cầm Nhật, Thất Nhật, Mậu Nhật, Châu Nhật, Đoàn Nhật, Tú Nhật, Đinh Nhật, Hoàn Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Nhật
Giới tính
Tên Tiểu Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Tiểu Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Nhật bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Nhật có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Nhật cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Nhật trong thần số học
T | I | Ể | U | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | |||||
2 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.