Ý nghĩa tên Tiểu Nhi
Đứa con bé bỏng xinh xắn của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Nhi
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Tiểu Nhi
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Anh, Tiểu Lam, Tiểu Ly, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Mẫn, Tiểu Vy, Tiểu Bình, Tiểu Ngọc,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Lệ Nhi, Diệu Nhi, Hiếu Nhi, Châu Nhi, Phụng Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiểu Nhi Đang tăng dần
Tên Tiểu Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiểu Nhi phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.02% |
2 | Khánh Hòa | 0.02% |
3 | Tuyên Quang | 0.01% |
4 | Quảng Bình | 0.01% |
5 | Gia Lai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Nhi
Giới tính
Tên Tiểu Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Tiểu Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Nhi bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Nhi có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Nhi trong thần số học
T | I | Ể | U | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randi | 小鸸 |
|
Kaniya | 篠兒 |
|
Tamyra | 篠而 |
|
Ashante | 湫鸸 |
|
Crimson | 篠弍 |
|
Annagrace | 湫鴯 |
|
Brooksie | 篠鸸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả