Từ điển tên

Tên Tiểu NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Nhi

Đứa con bé bỏng xinh xắn của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

104 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Nhi

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiểu Nhi

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Anh, Tiểu Lam, Tiểu Ly, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Mẫn, Tiểu Vy, Tiểu Bình, Tiểu Ngọc,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Lệ Nhi, Diệu Nhi, Hiếu Nhi, Châu Nhi, Phụng Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiểu Nhi Đang tăng dần

Tên Tiểu Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiểu Nhi phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiểu Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.02%
2 Khánh Hòa 0.02%
3 Tuyên Quang 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Gia Lai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tiểu Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Nhi

Giới tính

Tên Tiểu Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Nhi có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Nhi sang thần số học
TIU NHI
9539
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randi 小鸸
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 篠兒
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 篠而
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 湫鸸
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 篠弍
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 湫鴯
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Brooksie 篠鸸
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu