Từ điển tên

Tên Tiểu YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Yến

Tiểu là nhỏ, đáng yêu.Tiểu Yến là đứa con bé bỏng của cha mẹ, dễ thương và biết vâng lời, là niềm vui cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

167 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Yến

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiểu Yến

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Anh, Tiểu Lam, Tiểu Ly, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu My,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Yến, Cẩm Yến, Diễm Yến, Diệu Yến, Gia Yến, Minh Yến, Như Yến, Mỹ Yến, Xuân Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Yến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiểu Yến Đang giảm dần

Tên Tiểu Yến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiểu Yến phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiểu Yến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.08%
2 Bình Dương 0.04%
3 Bình Phước 0.04%
4 An Giang 0.04%
5 Kiên Giang 0.04%
Bản đồ phân bố tên Tiểu Yến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Yến

Giới tính

Tên Tiểu Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Yến có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Yến cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Yến sang thần số học
TIU YN
95375
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Yến

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 篠燕
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 燕 - yến anh
Randi 小𫛩
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 𫛩 - bạch yến
Melisa 篠醼
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 醼 - yến tiệc
Latanya 篠嬿
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 篠晏
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Lyn 篠讌
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
Velda 篠鷃
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
Jeana 篠咽
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 咽 - yết hầu
Leisa 篠𫋩
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 𫋩 - chim yến
Evonne 篠鷰
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu