Tên Tiêu Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Tiêu là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Tiêu (标) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Tiêu
Tên Tiêu (霄) trong tiếng Hán mang nhiều ý nghĩa sâu sắc:- Tiêu có nghĩa là "bầu trời xanh thẳm", đại diện cho sự bao la, rộng lớn, chứa đựng vô số điều kỳ diệu.- Tên Tiêu ẩn dụ cho trí thông minh, óc sáng suốt và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.- Cha mẹ đặt tên con là Tiêu thường gửi gắm mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, thành đạt trong tương lai.- Tên Tiêu cũng mang ý nghĩa về một cá tính mạnh mẽ, có khả năng tự lập, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn.- Bên cạnh những ý nghĩa trên, Tiêu còn biểu tượng cho sự hòa hợp, cân bằng giữa các yếu tố trong cuộc sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tiêu
Giới tính thường dùng
Tên Tiêu thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Tiêu cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tiêu
Trong tiếng Việt, Tiêu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Tiêu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Tiêu hay như:
Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tiêu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiêu
Mức Độ phổ biến
Tiêu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.131 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Tiêu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Tiêu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Tiêu. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Ninh Thuận và Bắc Kạn.
Tên Tiêu trong tiếng Việt
Định nghĩa Tiêu trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Hồ tiêu (nói tắt).
Ví dụ: Muối tiêu.
- 2. Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) cây chuối.
Ví dụ: "Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ." (HXHương; 3).
- 3. Danh từ
Vật làm mốc để đánh dấu vị trí, giới hạn. Ví dụ:
- Cắm tiêu.
- Cọc tiêu.
- 4. Danh từ
Nhạc cụ giống như sáo nhưng nhỏ hơn, thổi theo chiều dọc, tiếng trầm. Ví dụ:
- Thổi tiêu.
- Ống tiêu.
- 5. Động từ
Dùng tiền vào việc mua sắm. Ví dụ:
- Tiền tiêu vặt.
- Số tiền vẫn còn nguyên, chưa tiêu đồng nào.
- Đồng nghĩa: chi tiêu, tiêu pha, xài.
- 6. Động từ
(thức ăn) được tiêu hoá trong dạ dày. Ví dụ:
- Ăn nhẹ cho dễ tiêu.
- Thức ăn khó tiêu.
- Nghỉ một lúc cho tiêu cơm.
- 7. Động từ
Thoát nước thừa, nước thải.
Ví dụ: Cống tắc nên nước không tiêu.
- 8. Động từ
Mất hẳn đi hoặc làm cho mất hẳn đi (thường nói về cái có hại). Ví dụ:
- Cái nhọt đã tiêu.
- Hát cho tiêu sầu.
- Tí nữa thì tiêu mạng!.
- 9. Động từ
(Khẩu ngữ) ỉa (lối nói lịch sự).
Ví dụ: Đi tiêu.
Cách đánh vần tên Tiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- i
- ê
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tiêu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tiêu" xuất hiện trong 61 từ ghép điển hình như: chỉ tiêu, đi tiêu, tiêu điều...
Tên Tiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiêu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tiêu có 34 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tiêu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 销: Sự tiêu thụ, tiêu hủy hoặc tiêu tan.
- 悄: Tiêu điều, buồn bã, vắng lặng.
- 椒: Hồ tiêu.
Tên Tiêu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tiêu thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tiêu
Chữ cái | T | I | Ê | U |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | 3 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tiêu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tiêu
Ý nghĩa thực sự của tên Tiêu là gì?
Tên Tiêu (霄) trong tiếng Hán mang nhiều ý nghĩa sâu sắc:- Tiêu có nghĩa là "bầu trời xanh thẳm", đại diện cho sự bao la, rộng lớn, chứa đựng vô số điều kỳ diệu.- Tên Tiêu ẩn dụ cho trí thông minh, óc sáng suốt và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.- Cha mẹ đặt tên con là Tiêu thường gửi gắm mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, thành đạt trong tương lai.- Tên Tiêu cũng mang ý nghĩa về một cá tính mạnh mẽ, có khả năng tự lập, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn.- Bên cạnh những ý nghĩa trên, Tiêu còn biểu tượng cho sự hòa hợp, cân bằng giữa các yếu tố trong cuộc sống.
Tên Tiêu nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Hoạt bát, May mắn, Thịnh vượng, Năng động là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tiêu cho con.
Tên Tiêu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tiêu thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Tiêu cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Tiêu có phổ biến tại Việt Nam không?
Tiêu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.131 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Tiêu hiện nay thế nào?
Tên Tiêu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tiêu nhất?
Tên Tiêu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Tiêu. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Ninh Thuận và Bắc Kạn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tiêu là gì?
Trong Hán Việt, tên Tiêu có 34 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tiêu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 销: Sự tiêu thụ, tiêu hủy hoặc tiêu tan.
- 悄: Tiêu điều, buồn bã, vắng lặng.
- 椒: Hồ tiêu.
Trong phong thuỷ, tên Tiêu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tiêu thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tiêu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.
Thần số học tên Tiêu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Tiêu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ