Từ điển tên

Tên TiêuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tiêu

Tên Tiêu (霄) trong tiếng Hán mang nhiều ý nghĩa sâu sắc:- Tiêu có nghĩa là "bầu trời xanh thẳm", đại diện cho sự bao la, rộng lớn, chứa đựng vô số điều kỳ diệu.- Tên Tiêu ẩn dụ cho trí thông minh, óc sáng suốt và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.- Cha mẹ đặt tên con là Tiêu thường gửi gắm mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, thành đạt trong tương lai.- Tên Tiêu cũng mang ý nghĩa về một cá tính mạnh mẽ, có khả năng tự lập, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn.- Bên cạnh những ý nghĩa trên, Tiêu còn biểu tượng cho sự hòa hợp, cân bằng giữa các yếu tố trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

97 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiêu

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiêu Đang giảm dần

Tên Tiêu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Tiêu

Tên Tiêu thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tiêu là nam giới:

Văn Tiêu, Quang Tiêu

Có tổng số 4 đệm cho tên Tiêu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiêu.

No ad for you

Tiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiêu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiêu

Tiêu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 61 từ ghép với từ Tiêu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tiêu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tiêu đa phần là mệnh Mộc.

Tên Tiêu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tiêu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiêu sang thần số học
TIÊU
953
2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiêu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiêu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiêu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu