Ý nghĩa tên Tín Dụng
Tín Dụng là một cái tên mang ý nghĩa về đức tính đáng quý trong cuộc sống, thể hiện sự uy tín, trung thực và đáng tin cậy của một người. Người sở hữu tên này thường có những phẩm chất tốt đẹp như:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tín tên Dụng
Tên đệm Tín
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt đệm Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.
Tên chính Dụng
Nghĩa Hán Việt là thực hiện được, chỉ hành động khả dĩ diễn ra, khả năng đáp ứng, hiệu quả hoàn thành.
Các tên liên quan với Tín Dụng
Tên ghép với đệm Tín
Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tín trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tín Thiện, Tín Nhiệm, Tín Toàn, Tín Hưng, Tín Hòa, Tín Thịnh, Tín Hiệu, Tín Ngọc, Tín Quân,
Đệm ghép với tên Dụng
Có tổng số 18 đệm ghép với tên Dụng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tín Dụng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tín Dụng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tín Dụng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tín Dụng
Giới tính
Tên Tín Dụng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tín Dụng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tín kết hợp với tên Dụng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tín và giới tính của người có tên Dụng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tín Dụng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tín Dụng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tín Dụng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
D
-
-
ụ
-
-
n
-
-
g
-
Tín Dụng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tín Dụng
- Danh từ: sự vay mượn tiền mặt và vật tư, hàng hoá
- cấp tín dụng
- vay tín dụng
- tổ chức tín dụng
Tên Tín Dụng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tín Dụng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tín Dụng bao gồm:
- Đệm Tín có 3 cách viết.
- Tên Dụng có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tín Dụng có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tín Dụng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tín là mệnh Kim và Tên Dụng là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tín Dụng cần xác định rõ ràng đệm Tín và tên Dụng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tín Dụng trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tín Dụng trong thần số học
T | Í | N | D | Ụ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
2 | 5 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.