Ý nghĩa tên Tín Thiện
Tín: Trung thực, giữ chữ tín. Thiện: Tốt bụng, lương thiện. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tín tên Thiện
Tên đệm Tín
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt đệm Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Tín Thiện
Tên ghép với đệm Tín
Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tín trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tín Nhiệm, Tín Toàn, Tín Dụng, Tín Hưng, Tín Hòa, Tín Thịnh, Tín Hiệu, Tín Ngọc, Tín Quân,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tá Thiện, Giang Thiện, Ích Thiện, Thánh Thiện, Hồ Thiện, Thuần Thiện, Tung Thiện, Biên Thiện, Chế Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tín Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tín Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tín Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tín Thiện
Giới tính
Tên Tín Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tín Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tín kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tín và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tín Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tín Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tín Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Tín Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tín Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tín Thiện bao gồm:
- Đệm Tín có 3 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tín Thiện có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tín Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tín là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tín Thiện cần xác định rõ ràng đệm Tín và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tín Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tín Thiện trong thần số học
T | Í | N | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
2 | 5 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.