Ý nghĩa tên Tình Ca
Ý nghĩa đệm Tình tên Ca
Tên đệm Tình
Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Tình Ca
Tên ghép với đệm Tình
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tình Hiếu, Tình Thương, Tình Nhi,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trầm Ca, Trâm Ca, Linh Ca, Mộng Ca, Nhả Ca, Mỹ Ca, Thanh Ca, Thị Ca, Nhã Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tình Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tình Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tình Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tình Ca
Giới tính
Tên Tình Ca thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tình Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tình kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tình và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tình Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tình Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tình Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
a
-
Tình Ca trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tình Ca
- Danh từ: bài hát về tình yêu
- bản tình ca
- Đồng nghĩa: tình khúc
Tên Tình Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tình Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tình Ca bao gồm:
- Đệm Tình có 2 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tình Ca có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tình Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tình là mệnh Kim và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tình Ca cần xác định rõ ràng đệm Tình và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tình Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tình Ca trong thần số học
T | Ì | N | H | C | A | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
2 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tình Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marla | 晴喀 |
|
Dena | 晴嘎 |
|
Everleigh | 晴迦 |
|
Sheree | 晴哥 |
|
Lakeisha | 晴旮 |
|
Latosha | 晴袈 |
|
Jammie | 晴尕 |
|
Shawanda | 晴釓 |
|
Tiffaney | 晴钆 |
|
Natarsha | 晴軋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tình Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả