Từ điển tên

Tên Tình CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tình Ca

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tình Ca.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tình tên Ca

Tên đệm Tình

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tình Ca

Tên ghép với đệm Tình

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tình Hiếu, Tình Thương, Tình Nhi,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trầm Ca, Trâm Ca, Linh Ca, Mộng Ca, Nhả Ca, Mỹ Ca, Thanh Ca, Thị Ca, Nhã Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tình Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tình Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tình Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tình Ca

Giới tính

Tên Tình Ca thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tình Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tình kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tình và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tình Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tình Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tình Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tình Ca trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tình Ca

Tên Tình Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tình Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tình Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tình Ca có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tình Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tình là mệnh Kim và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tình Ca cần xác định rõ ràng đệm Tình và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tình Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tình Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tình Ca sang thần số học
TÌNH CA
91
2583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tình Ca

Tên tiếng Anh cho tên Tình Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marla 晴喀
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 喀 - khách (khạc xương hóc, khạc ra đờm)
Dena 晴嘎
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Everleigh 晴迦
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 迦 - Đức Thích Ca
Sheree 晴哥
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 哥 - đại ca
Lakeisha 晴旮
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 旮 - sơn ca
Latosha 晴袈
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 袈 - áo cà sa
Jammie 晴尕
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 尕 - ca (nhỏ)
Shawanda 晴釓
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 釓 - ca (kim loại Gadolenium)
Tiffaney 晴钆
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Natarsha 晴軋
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 軋 - yết bằng hữu (tìm làm bạn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tình Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tình Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tình Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tình Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu