Từ điển tên

Tên Tịnh ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Chi

Tịnh- tự thanh tịnh. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tịnh Chi là sự kết hợp thú vị để nói về người tĩnh lặng nơi tâm hồn, ý chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp, mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ và nhiều phúc lành cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Chi

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tịnh Chi

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tịnh Huy, Tịnh Khôi, Tịnh Sam, Tịnh Thy, Tịnh Uy, Tịnh Uyển, Tịnh Châu, Tịnh Mỹ, Tịnh Nhơn,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Chi, Trà Chi, Hiên Chi, Sỹ Chi, Thương Chi, Ha Chi, Phụng Chi, Dao Chi, Mộng Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Chi

Giới tính

Tên Tịnh Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Chi có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Chi cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Chi sang thần số học
TNH CHI
99
25838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Chi

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并芝
  • 并 - tính toán
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Sydney 净芝
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Rhys 靖芝
  • 靖 - tịnh (bình an)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Brooks 凈芝
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Ryker 靚芝
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Kian 浄芝
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Archer 並芝
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Nehemiah 竝芝
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Landyn 淨芝
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu