Ý nghĩa tên Tịnh Đình
Ý nghĩa của tên Tịnh Đình bao gồm: Trong lành, yên tĩnh, thanh tịnh. Sân đình, nơi tập trung đông người, tượng trưng cho sự náo nhiệt, đông vui. Tên Tịnh Đình thể hiện mong muốn con người sống trong sự thanh tịnh, bình yên, nhưng vẫn hòa nhập với cộng đồng, mang đến sự náo nhiệt, tươi vui cho mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Đình
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Các tên liên quan với Tịnh Đình
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tịnh Khoa, Tịnh Diệu, Tịnh Yên, Tịnh Tùng, Tịnh Trung, Tịnh Vi, Tịnh Long, Tịnh Nhã, Tịnh Liên,
Đệm ghép với tên Đình
Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuấn Đình, Phương Đình, Phúc Đình, Khả Đình, Vân Đình, Nguyên Đình, Võ Đình, Bội Đình, Anh Đình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Đình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Đình
Giới tính
Tên Tịnh Đình thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tịnh Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Đình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Đình bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Đình có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Đình có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Đình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Đình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Đình cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Đình trong thần số học
T | Ị | N | H | Đ | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||||
2 | 5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Đình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 并霆 |
|
Sydney | 净霆 |
|
Rhys | 靖霆 |
|
Brooks | 凈霆 |
|
Ryker | 靚霆 |
|
Kian | 浄霆 |
|
Archer | 並霆 |
|
Nehemiah | 竝霆 |
|
Landyn | 淨霆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả