Ý nghĩa tên Tình Hiếu
Ý nghĩa đệm Tình tên Hiếu
Tên đệm Tình
Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Tình Hiếu
Tên ghép với đệm Tình
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tình Ca, Tình Thương, Tình Nhi,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Hiếu, Lan Hiếu, Dư Hiếu, Thùy Hiếu, Diệp Hiếu, Mộng Hiếu, Hạnh Hiếu, Linh Hiếu, Bé Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tình Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tình Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tình Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tình Hiếu
Giới tính
Tên Tình Hiếu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tình Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tình kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tình và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tình Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tình Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tình Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Tình Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tình Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tình Hiếu bao gồm:
- Đệm Tình có 2 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tình Hiếu có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tình Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tình là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tình Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Tình và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tình Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tình Hiếu trong thần số học
T | Ì | N | H | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | |||||
2 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tình Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ashlea | 晴好 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tình Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả