Từ điển tên

Tên Tịnh HuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Huệ

Tịnh Huệ là cái tên mang ý nghĩa thanh cao, trong sạch và sáng suốt. "Tịnh" tượng trưng cho sự tinh khiết, không vẩn đục, còn "Huệ" là trí tuệ, sự thông minh và sáng suốt. Tổng thể, tên Tịnh Huệ ngụ ý rằng người sở hữu là người có tâm hồn trong sáng, trí tuệ uyên bác, luôn hành động theo lý trí và luôn hướng đến sự thiện. Họ thường được kính trọng và nể phục nhờ phẩm chất thanh cao, đức độ cao đẹp và sự khôn ngoan trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Huệ

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Huệ

Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tịnh Huệ

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tịnh Văn, Tịnh Nhơn, Tịnh Hy, Tịnh Khuê, Tịnh Phương, Tịnh Vy, Tịnh Lâm, Tịnh Anh, Tịnh Nguyên,

Đệm ghép với tên Huệ

Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lâm Huệ, Loan Huệ, Nhã Huệ, Bồ Huệ, Tấn Huệ, Út Huệ, Hải Huệ, Bạch Huệ, Quỳnh Huệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Huệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Huệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Huệ

Giới tính

Tên Tịnh Huệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Huệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Huệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Huệ có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Huệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Huệ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Huệ cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Huệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Huệ sang thần số học
TNH HU
935
2588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Huệ

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Huệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sydney 净蕙
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 蕙 - hoa huệ
Jennie 靚惠
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 惠 - ơn huệ
Fay 靚憓
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 憓 - ơn huệ
Edwina 靚恚
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 恚 - huệ phẫn (giận)
Florene 靚蕙
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 蕙 - hoa huệ
Versie 靚僡
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 僡 - ơn huệ
Exa 靚慱
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 慱 - ơn huệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Huệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Huệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Huệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu