Từ điển tên

Tên Tịnh HuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Huy

Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Tên " Tịnh Huy" thể hiện sự thông minh, trí tuệ, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Huy

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Huy

Tên Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt tên Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tịnh Huy

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tịnh Khôi, Tịnh Sam, Tịnh Thy, Tịnh Uy, Tịnh Uyển, Tịnh Châu, Tịnh Mỹ, Tịnh Nhơn, Tịnh Vân,

Đệm ghép với tên Huy

Có tổng số 237 đệm ghép với tên Huy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Võ Huy, Kinh Huy, Kháy Huy, Đường Huy, Khiêm Huy, May Huy, Trúc Huy, Sanh Huy, Thăng Huy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Huy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Huy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Huy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Huy

Giới tính

Tên Tịnh Huy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Huy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Huy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Huy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Huy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Huy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Huy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Huy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Huy có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Huy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Huy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Huy cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Huy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Huy trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Huy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Huy sang thần số học
TNH HUY
937
2588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Huy

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Huy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并𧗼
  • 并 - tính toán
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Sydney 净𧗼
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Rhys 靖𧗼
  • 靖 - tịnh (bình an)
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Brooks 凈𧗼
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Ryker 靚𧗼
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Kian 浄𧗼
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Archer 並𧗼
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Nehemiah 竝𧗼
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Landyn 淨𧗼
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Huy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Huy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Huy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Huy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu