Ý nghĩa tên Tịnh Huy
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Tên " Tịnh Huy" thể hiện sự thông minh, trí tuệ, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Huy
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Huy
Tên Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt tên Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.
Các tên liên quan với Tịnh Huy
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tịnh Khôi, Tịnh Sam, Tịnh Thy, Tịnh Uy, Tịnh Uyển, Tịnh Châu, Tịnh Mỹ, Tịnh Nhơn, Tịnh Vân,
Đệm ghép với tên Huy
Có tổng số 237 đệm ghép với tên Huy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Võ Huy, Kinh Huy, Kháy Huy, Đường Huy, Khiêm Huy, May Huy, Trúc Huy, Sanh Huy, Thăng Huy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Huy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Huy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Huy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Huy
Giới tính
Tên Tịnh Huy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Huy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Huy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Huy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Huy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
u
-
-
y
-
Tên Tịnh Huy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Huy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Huy bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Huy có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Huy có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Huy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Huy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Huy cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Huy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Huy trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Huy trong thần số học
T | Ị | N | H | H | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | |||||
2 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Huy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 并𧗼 |
|
Sydney | 净𧗼 |
|
Rhys | 靖𧗼 |
|
Brooks | 凈𧗼 |
|
Ryker | 靚𧗼 |
|
Kian | 浄𧗼 |
|
Archer | 並𧗼 |
|
Nehemiah | 竝𧗼 |
|
Landyn | 淨𧗼 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Huy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả