Ý nghĩa tên Tịnh Hy
Tên Tịnh Hy mang ý nghĩa một người trong sáng, thanh sạch và thanh tao. Tịnh có nghĩa là trong sạch, tinh khiết, không vẩn đục. Hy có nghĩa là hy vọng, ước mơ, mong muốn. Tịnh Hy tượng trưng cho một người có tâm hồn trong sáng, trong sạch, không vướng bận những điều xấu xa, luôn hướng về những điều tốt đẹp, luôn hy vọng vào tương lai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Hy
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Hy
Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Tịnh Hy
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tịnh Nhơn, Tịnh Khuê, Tịnh Phương, Tịnh Liên, Tịnh Nhã, Tịnh Văn, Tịnh Huệ, Tịnh Vy, Tịnh Lâm,
Đệm ghép với tên Hy
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyên Hy, San Hy, Tiểu Hy, Thục Hy, Đông Hy, An Hy, Song Hy, Hồng Hy, Xuân Hy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Hy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Hy
Giới tính
Tên Tịnh Hy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
y
-
Tên Tịnh Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Hy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Hy bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Hy có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Hy có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Hy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Hy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Hy cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Hy trong thần số học
T | Ị | N | H | H | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 7 | |||||
2 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Hy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sydney | 净𦏁 |
|
Arlene | 靚希 |
|
Carole | 靚嬉 |
|
Roma | 靚唏 |
|
Nedra | 靚欷 |
|
Reather | 靚稀 |
|
Floria | 靚𦏁 |
|
Rheta | 靚犧 |
|
Nira | 靚牺 |
|
Imo | 靚晞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả