Từ điển tên

Tên Tịnh HyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Hy

Tên Tịnh Hy mang ý nghĩa một người trong sáng, thanh sạch và thanh tao. Tịnh có nghĩa là trong sạch, tinh khiết, không vẩn đục. Hy có nghĩa là hy vọng, ước mơ, mong muốn. Tịnh Hy tượng trưng cho một người có tâm hồn trong sáng, trong sạch, không vướng bận những điều xấu xa, luôn hướng về những điều tốt đẹp, luôn hy vọng vào tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

130 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Hy

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tịnh Hy

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tịnh Nhơn, Tịnh Khuê, Tịnh Phương, Tịnh Liên, Tịnh Nhã, Tịnh Văn, Tịnh Huệ, Tịnh Vy, Tịnh Lâm,

Đệm ghép với tên Hy

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên Hy, San Hy, Tiểu Hy, Thục Hy, Đông Hy, An Hy, Song Hy, Hồng Hy, Xuân Hy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Hy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Hy

Giới tính

Tên Tịnh Hy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Hy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Hy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Hy có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Hy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Hy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Hy cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Hy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Hy sang thần số học
TNH HY
97
2588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Hy

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Hy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sydney 净𦏁
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 𦏁 - Khang Hi
Arlene 靚希
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Carole 靚嬉
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 嬉 - hi tiếu (cười đùa)
Roma 靚唏
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 唏 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Nedra 靚欷
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 欷 - hi hư (khóc sụt sùi)
Reather 靚稀
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 稀 - cười hề hề
Floria 靚𦏁
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 𦏁 - Khang Hi
Rheta 靚犧
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 犧 - hi sinh
Nira 靚牺
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 牺 - hi sinh
Imo 靚晞
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 晞 - thần lộ vị hi (sương sáng sớm chưa tan)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Hy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Hy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Hy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu