Ý nghĩa tên Tính Kiệt
Ý nghĩa đệm Tính tên Kiệt
Tên đệm Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Tên chính Kiệt
Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.
Các tên liên quan với Tính Kiệt
Tên ghép với đệm Tính
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Tính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tính Hào, Tính Đạt, Tính Hữu, Tính Em,
Đệm ghép với tên Kiệt
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Kiệt, Trọng Kiệt, Vân Kiệt, Đỗ Kiệt, Dệch Kiệt, Niên Kiệt, Phúc Kiệt, Hoài Kiệt, Luân Kiệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tính Kiệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tính Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tính Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tính Kiệt
Giới tính
Tên Tính Kiệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tính Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tính kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tính và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tính Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tính Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tính Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Tính Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tính Kiệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tính Kiệt bao gồm:
- Đệm Tính có 5 cách viết.
- Tên Kiệt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tính Kiệt có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tính Kiệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tính là mệnh Thủy và Tên Kiệt là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tính Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Tính và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tính Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tính Kiệt trong thần số học
T | Í | N | H | K | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.