Ý nghĩa tên Tình Mẫn
Tình là tình yêu, tình cảm. Mẫn là cần cù. Cái tên nói lên tình cảm và kì vọng đẹp đẽ của những người làm cha mẹ vào đứa con yêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tình tên Mẫn
Tên đệm Tình
Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tình Mẫn
Tên ghép với đệm Tình
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tình Mỹ, Tình Phương, Tình Nghĩa, Tình Xuân, Tình Hiếu, Tình Ca, Tình Em, Tình Anh, Tình A,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tri Mẫn, Trịnh Mẫn, Trúc Mẫn, Tư Mẫn, Túc Mẫn, Tường Mẫn, Tuyền Mẫn, Uyển Mẫn, Việt Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tình Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tình Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tình Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tình Mẫn
Giới tính
Tên Tình Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tình Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tình kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tình và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tình Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tình Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tình Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Tình Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tình Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tình Mẫn bao gồm:
- Đệm Tình có 2 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tình Mẫn có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tình Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tình là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tình Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Tình và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tình Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tình Mẫn trong thần số học
T | Ì | N | H | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tình Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anika | 晴鰵 |
|
Nikolai | 情鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tình Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả