Ý nghĩa tên Tịnh Nghi
Tên Tịnh Nghi mang ý nghĩa là người có tâm hồn trong sáng, an tĩnh, không sân si, luôn có tấm lòng thánh thiện. Tịnh Nghi là tên gọi thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình yên, an lành và hạnh phúc cho con mình. Ngoài ra, tên Tịnh Nghi còn tượng trưng cho sự trong sạch, thuần khiết và thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Nghi
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Nghi
Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.
Các tên liên quan với Tịnh Nghi
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tịnh Anh, Tịnh Lâm, Tịnh Uyên, Tịnh Nguyên, Tịnh Như, Tịnh Nhi, Tịnh Tâm,
Đệm ghép với tên Nghi
Có tổng số 149 đệm ghép với tên Nghi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nghi, Dung Nghi, Phúc Nghi, Thùy Nghi, Cẩm Nghi, Uyển Nghi, Hiểu Nghi, Vịnh Nghi, Yến Nghi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Nghi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Nghi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Nghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Nghi
Giới tính
Tên Tịnh Nghi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Nghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Nghi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Nghi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Nghi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
Tên Tịnh Nghi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Nghi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Nghi bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Nghi có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Nghi có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Nghi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Nghi là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Nghi cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Nghi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Nghi trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Nghi trong thần số học
T | Ị | N | H | N | G | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||||
2 | 5 | 8 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Nghi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Olivia | 靚宜 |
|
Sydney | 净𡹠 |
|
Juliet | 靚仪 |
|
Marlee | 靚儀 |
|
Susannah | 靚𡹠 |
|
Randa | 靚艤 |
|
Samone | 靚霓 |
|
Meagen | 靚疑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Nghi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả