Ý nghĩa tên Tịnh Nhã
Tên Tịnh Nhã có ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thanh khiết, cao quý và an nhàn. Tên gọi này thường được đặt cho những cô gái, mang theo lời chúc về một cuộc sống bình dị, thanh tịnh, không ưu phiền. trong tiếng Hán nghĩa là trong sạch, thanh tịnh, không vướng bụi trần. có nghĩa là thanh nhã, tao nhã, thể hiện sự thanh lịch, nho nhã. Khi kết hợp với nhau, Tịnh Nhã mang hàm ý về sự an详hiền lành, cao quý và thanh thoát. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Nhã
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Tịnh Nhã
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tịnh Liên, Tịnh Phương, Tịnh Khuê, Tịnh Nhơn, Tịnh Hy, Tịnh Văn, Tịnh Huệ, Tịnh Vy, Tịnh Lâm,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Vi Nhã, Kha Nhã, Yến Nhã, Lê Nhã, Thục Nhã, Quỳnh Nhã, Út Nhã, Bác Nhã, Như Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Nhã
Giới tính
Tên Tịnh Nhã thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Tịnh Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Nhã bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Nhã có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Nhã cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Nhã trong thần số học
T | Ị | N | H | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Nhã
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 靚雅 |
|
Ellen | 靚若 |
|
Sydney | 净雅 |
|
Camellia | 靚讶 |
|
Blenda | 靚訝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả