Từ điển tên

Tên Tịnh NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Nhân

Ý nghĩa của tên Tịnh Nhân là sự trong sạch, thanh tịnh và nhân hậu. Người tên Tịnh Nhân thường có tính cách hiền lành, lương thiện, luôn sống hướng đến điều thiện và giúp đỡ mọi người. Họ là những người có tâm hồn trong sáng, luôn giữ gìn sự thanh tịnh trong tâm hồn và luôn giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Nhân

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tịnh Nhân

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tịnh Tân, Tịnh Tỉnh, Tịnh Khoa, Tịnh Phước,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hào Nhân, Thương Nhân, Năng Nhân, Triết Nhân, An Nhân, Trương Nhân, Chính Nhân, Lộc Nhân, Trần Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Nhân

Giới tính

Tên Tịnh Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Nhân có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Nhân cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Nhân sang thần số học
TNH NHÂN
91
258585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 并茵
  • 并 - tính toán
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 凈人
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Chad 并亻
  • 并 - tính toán
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 并铟
  • 并 - tính toán
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 靚氤
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 淨胭
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
  • 胭 - nhân bánh
Rhys 靖铟
  • 靖 - tịnh (bình an)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Jaylen 并姻
  • 并 - tính toán
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 竝銦
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 淨洇
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
  • 洇 - nhân một (mai một)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu