Ý nghĩa tên Tịnh Nhân
Ý nghĩa của tên Tịnh Nhân là sự trong sạch, thanh tịnh và nhân hậu. Người tên Tịnh Nhân thường có tính cách hiền lành, lương thiện, luôn sống hướng đến điều thiện và giúp đỡ mọi người. Họ là những người có tâm hồn trong sáng, luôn giữ gìn sự thanh tịnh trong tâm hồn và luôn giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Nhân
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Các tên liên quan với Tịnh Nhân
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tịnh Tân, Tịnh Tỉnh, Tịnh Khoa, Tịnh Phước,
Đệm ghép với tên Nhân
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hào Nhân, Thương Nhân, Năng Nhân, Triết Nhân, An Nhân, Trương Nhân, Chính Nhân, Lộc Nhân, Trần Nhân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Nhân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Nhân
Giới tính
Tên Tịnh Nhân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tịnh Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Nhân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Nhân bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Nhân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Nhân có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Nhân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Nhân cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Nhân trong thần số học
T | Ị | N | H | N | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
2 | 5 | 8 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Nhân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 并茵 |
|
Cameron | 凈人 |
|
Chad | 并亻 |
|
Hudson | 并铟 |
|
Silas | 靚氤 |
|
Malik | 淨胭 |
|
Rhys | 靖铟 |
|
Jaylen | 并姻 |
|
Quentin | 竝銦 |
|
Maximus | 淨洇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả