Ý nghĩa tên Tinh Nhật
Tinh Nhật là tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự tinh túy, sáng suốt và rạng rỡ như mặt trời. Những người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành người thông minh, có khả năng tỏa sáng và mang lại điều tốt đẹp cho cuộc sống của mọi người xung quanh. Tên Tinh Nhật còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ luôn rạng rỡ, mạnh mẽ và thành công trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tinh tên Nhật
Tên đệm Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Tinh Nhật
Tên ghép với đệm Tinh
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tinh Quang, Tinh Nghi, Tinh Vy, Tinh Tinh, Tinh Quân, Tinh Uyên, Tinh Khôi, Tinh Em, Tinh Dẹp,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vạn Nhật, Cường Nhật, Quy Nhật, Chính Nhật, Lam Nhật, Song Nhật, Thạc Nhật, Quế Nhật, Kế Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tinh Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tinh Nhật
Giới tính
Tên Tinh Nhật thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tinh kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tinh và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tinh Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tinh Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tinh Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Tinh Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tinh Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tinh Nhật bao gồm:
- Đệm Tinh có 10 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tinh Nhật có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tinh Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tinh là mệnh Kim và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tinh Nhật cần xác định rõ ràng đệm Tinh và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tinh Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tinh Nhật trong thần số học
T | I | N | H | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
2 | 5 | 8 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tinh Nhật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 并日 |
|
Clyde | 晶日 |
|
Jayla | 精日 |
|
Dollie | 菁日 |
|
Isis | 星日 |
|
Malaya | 旌日 |
|
Murphy | 睛日 |
|
Kyara | 惺日 |
|
Myasia | 腥日 |
|
Mayrin | 猩日 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tinh Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả