Từ điển tên

Tên Tinh NhậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tinh Nhật

Tinh Nhật là tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự tinh túy, sáng suốt và rạng rỡ như mặt trời. Những người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành người thông minh, có khả năng tỏa sáng và mang lại điều tốt đẹp cho cuộc sống của mọi người xung quanh. Tên Tinh Nhật còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ luôn rạng rỡ, mạnh mẽ và thành công trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tinh tên Nhật

Tên đệm Tinh

"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.

Tên chính Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tinh Nhật

Tên ghép với đệm Tinh

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tinh Quang, Tinh Nghi, Tinh Vy, Tinh Tinh, Tinh Quân, Tinh Uyên, Tinh Khôi, Tinh Em, Tinh Dẹp,

Đệm ghép với tên Nhật

Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vạn Nhật, Cường Nhật, Quy Nhật, Chính Nhật, Lam Nhật, Song Nhật, Thạc Nhật, Quế Nhật, Kế Nhật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh Nhật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tinh Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tinh Nhật

Giới tính

Tên Tinh Nhật thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tinh kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tinh và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tinh Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tinh Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tinh Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tinh Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tinh Nhật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tinh Nhật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tinh Nhật có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tinh Nhật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tinh là mệnh Kim và Tên Nhật là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tinh Nhật cần xác định rõ ràng đệm Tinh và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tinh Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tinh Nhật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tinh Nhật sang thần số học
TINH NHT
91
258582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tinh Nhật

Tên tiếng Anh cho tên Tinh Nhật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并日
  • 并 - tính toán
  • 日 - nhạt nhẽo
Clyde 晶日
  • 晶 - kết tinh, sáng tinh
  • 日 - nhạt nhẽo
Jayla 精日
  • 精 - trắng tinh
  • 日 - nhạt nhẽo
Dollie 菁日
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 日 - nhạt nhẽo
Isis 星日
  • 星 - sáng tinh mơ
  • 日 - nhạt nhẽo
Malaya 旌日
  • 旌 - tinh kỳ
  • 日 - nhạt nhẽo
Murphy 睛日
  • 睛 - mắt tinh
  • 日 - nhạt nhẽo
Kyara 惺日
  • 惺 - tinh khôn
  • 日 - nhạt nhẽo
Myasia 腥日
  • 腥 - tinh khí
  • 日 - nhạt nhẽo
Mayrin 猩日
  • 猩 - con tinh tinh, con chăn tinh
  • 日 - nhạt nhẽo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tinh Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tinh Nhật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tinh Nhật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tinh Nhật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu