Từ điển tên

Tên Tịnh NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Nhi

Tịnh Nhi nghĩa là con hiền lành, tâm hồn nhân hậu thanh khiết. Sửa bởi Từ điển tên

186 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Nhi

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tịnh Nhi

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tịnh Anh, Tịnh Lâm, Tịnh Uyên, Tịnh Nguyên, Tịnh Như, Tịnh Tâm,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Trang Nhi, Trịnh Nhi, Băng Nhi, Thái Nhi, Lê Nhi, Phượng Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Nhi

Giới tính

Tên Tịnh Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Nhi có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Nhi sang thần số học
TNH NHI
99
25858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sydney 净鸸
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 靚兒
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 靚而
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 靚鸸
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 靚弍
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 靚鴯
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu