Ý nghĩa tên Tịnh Nhi
Tịnh Nhi nghĩa là con hiền lành, tâm hồn nhân hậu thanh khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Nhi
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Tịnh Nhi
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tịnh Anh, Tịnh Lâm, Tịnh Uyên, Tịnh Nguyên, Tịnh Như, Tịnh Tâm,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Trang Nhi, Trịnh Nhi, Băng Nhi, Thái Nhi, Lê Nhi, Phượng Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Nhi
Giới tính
Tên Tịnh Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Tịnh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Nhi bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Nhi có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Nhi trong thần số học
T | Ị | N | H | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sydney | 净鸸 |
|
Kaniya | 靚兒 |
|
Tamyra | 靚而 |
|
Ashante | 靚鸸 |
|
Crimson | 靚弍 |
|
Annagrace | 靚鴯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả