Từ điển tên

Tên Tinh QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tinh Quân

Tinh Quân là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự thông minh, nhạy bén, nhanh nhẹn và có tài ăn nói. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hòa đồng, năng động, thích giao tiếp và có khả năng thuyết phục người khác. Ngoài ra, Tinh Quân còn là cái tên thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán và có ý chí phấn đấu vươn lên trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tinh tên Quân

Tên đệm Tinh

"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tinh Quân

Tên ghép với đệm Tinh

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tinh Nghi, Tinh Em, Tinh Anh,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sùng Quân, Tráng Quân, Nghiêm Quân, Tuyên Quân, Thiền Quân, Cơ Quân, Tín Quân, Lộc Quân, Tại Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tinh Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tinh Quân

Giới tính

Tên Tinh Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tinh kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tinh và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tinh Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tinh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tinh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tinh Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tinh Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tinh Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tinh Quân có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tinh Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tinh là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tinh Quân cần xác định rõ ràng đệm Tinh và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tinh Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tinh Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tinh Quân sang thần số học
TINH QUÂN
931
25885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tinh Quân

Tên tiếng Anh cho tên Tinh Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并軍
  • 并 - tính toán
  • 軍 - quân lính
Clyde 晶軍
  • 晶 - kết tinh, sáng tinh
  • 軍 - quân lính
Asher 菁匀
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 菁皲
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 菁军
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 军 - quân đội
Jude 菁钧
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 菁均
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 均 - quân bình
Maddox 菁皸
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 菁鈞
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 菁軍
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 軍 - quân lính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tinh Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tinh Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tinh Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tinh Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu