Ý nghĩa tên Tịnh Sam
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa Hán - Việt, "Sam" có nghĩa là sắc, bén, nhọn. Ngoài ra "Sam" còn là tên một loài động vật chân đốt ở biển tượng trưng cho sự thủy chung, son sắc, sống có tình có nghĩa. Người tên "Tịnh Sam" thường là người thông minh, sắc sảo, sống khôn khéo, hiểu biết, có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Sam
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Sam
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sam" có nghĩa là sắc, bén, nhọn. Người tên "Sam" thường là người thông minh, sắc sảo, sống khôn khéo, hiểu biết. Ngoài ra "Sam" còn là tên một loài động vật chân đốt ở biển tượng trưng cho sự thủy chung, son sắc, sống có tình có ng.
Các tên liên quan với Tịnh Sam
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tịnh Thy, Tịnh Uy, Tịnh Uyển, Tịnh Châu, Tịnh Mỹ, Tịnh Nhơn, Tịnh Vân, Tịnh Khuê, Tịnh Vũ,
Đệm ghép với tên Sam
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Sam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trọng Sam, Tuyết Sam, Vinh Sam, Bách Sam, Quốc Sam, Bảo Sam, Hồng Sam, Mi Sam, Thế Sam,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Sam
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Sam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Sam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Sam
Giới tính
Tên Tịnh Sam thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Sam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Sam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Sam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Sam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Sam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Sam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
S
-
-
a
-
-
m
-
Tên Tịnh Sam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Sam trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Sam bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Sam có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Sam có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Sam trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Sam là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Sam cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Sam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Sam trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Sam trong thần số học
T | Ị | N | H | S | A | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 5 | 8 | 1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Sam
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 并𬞨 |
|
Sydney | 净𬞨 |
|
Rhys | 靖𬞨 |
|
Brooks | 凈𬞨 |
|
Ryker | 靚𬞨 |
|
Kian | 浄𬞨 |
|
Archer | 並𬞨 |
|
Nehemiah | 竝𬞨 |
|
Landyn | 淨𬞨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Sam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả