Từ điển tên

Tên Tịnh SamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Sam

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa Hán - Việt, "Sam" có nghĩa là sắc, bén, nhọn. Ngoài ra "Sam" còn là tên một loài động vật chân đốt ở biển tượng trưng cho sự thủy chung, son sắc, sống có tình có nghĩa. Người tên "Tịnh Sam" thường là người thông minh, sắc sảo, sống khôn khéo, hiểu biết, có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Sam

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Sam

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sam" có nghĩa là sắc, bén, nhọn. Người tên "Sam" thường là người thông minh, sắc sảo, sống khôn khéo, hiểu biết. Ngoài ra "Sam" còn là tên một loài động vật chân đốt ở biển tượng trưng cho sự thủy chung, son sắc, sống có tình có ng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tịnh Sam

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tịnh Thy, Tịnh Uy, Tịnh Uyển, Tịnh Châu, Tịnh Mỹ, Tịnh Nhơn, Tịnh Vân, Tịnh Khuê, Tịnh Vũ,

Đệm ghép với tên Sam

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Sam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trọng Sam, Tuyết Sam, Vinh Sam, Bách Sam, Quốc Sam, Bảo Sam, Hồng Sam, Mi Sam, Thế Sam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Sam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Sam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Sam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Sam

Giới tính

Tên Tịnh Sam thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Sam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Sam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Sam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Sam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Sam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Sam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Sam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Sam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Sam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Sam có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Sam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Sam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Sam cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Sam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Sam trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Sam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Sam sang thần số học
TNH SAM
91
25814

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Sam

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Sam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并𬞨
  • 并 - tính toán
  • 𬞨 - rau sam
Sydney 净𬞨
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 𬞨 - rau sam
Rhys 靖𬞨
  • 靖 - tịnh (bình an)
  • 𬞨 - rau sam
Brooks 凈𬞨
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 𬞨 - rau sam
Ryker 靚𬞨
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 𬞨 - rau sam
Kian 浄𬞨
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 𬞨 - rau sam
Archer 並𬞨
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 𬞨 - rau sam
Nehemiah 竝𬞨
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 𬞨 - rau sam
Landyn 淨𬞨
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
  • 𬞨 - rau sam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Sam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Sam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Sam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Sam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu