Từ điển tên

Tên Tịnh TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Trung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tịnh Trung.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Trung

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tịnh Trung

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tịnh Đình, Tịnh Khoa, Tịnh Diệu, Tịnh Yên, Tịnh Tùng, Tịnh Vi, Tịnh Long, Tịnh Nhã, Tịnh Liên,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tín Trung, Vân Trung, Thừa Trung, Trưởng Trung, Kế Trung, Thúc Trung, Vi Trung, Lưu Trung, Lễ Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Trung

Giới tính

Tên Tịnh Trung thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Trung có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Trung cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Trung sang thần số học
TNH TRUNG
93
2582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Trung

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Trung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并衷
  • 并 - tính toán
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Sydney 净衷
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Rhys 靖衷
  • 靖 - tịnh (bình an)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Brooks 凈衷
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Ryker 靚衷
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Kian 浄衷
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Archer 並衷
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Nehemiah 竝衷
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Landyn 淨衷
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu