Ý nghĩa tên Tịnh Trung
Mang ý nghĩa một tâm hồn trong sạch, thanh tịnh, không vướng bận những điều xấu xa, tạp niệm. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có tính cách ngay thẳng, lương thiện, luôn sống trong sạch và hướng đến những điều tốt đẹp. Ngoài ra, tên Tịnh Trung còn thể hiện sự mong cầu về một cuộc sống bình yên, an lạc, tránh xa những ồn ào, thị phi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Trung
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Tịnh Trung
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tịnh Đình, Tịnh Khoa, Tịnh Diệu, Tịnh Yên, Tịnh Tùng, Tịnh Vi, Tịnh Long, Tịnh Nhã, Tịnh Liên,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tín Trung, Vân Trung, Thừa Trung, Trưởng Trung, Kế Trung, Thúc Trung, Vi Trung, Lưu Trung, Lễ Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Trung
Giới tính
Tên Tịnh Trung thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tịnh Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Trung bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Trung có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Trung cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Trung trong thần số học
T | Ị | N | H | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Trung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 并衷 |
|
Sydney | 净衷 |
|
Rhys | 靖衷 |
|
Brooks | 凈衷 |
|
Ryker | 靚衷 |
|
Kian | 浄衷 |
|
Archer | 並衷 |
|
Nehemiah | 竝衷 |
|
Landyn | 淨衷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả