Từ điển tên

Tên Tinh TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tinh Tú

Tên Tinh Tú có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: "Tinh" (星) nghĩa là ngôi sao, biểu tượng cho sự sáng chói, lấp lánh, và "Tú" (秀) nghĩa là đẹp đẽ, xuất chúng, chỉ những người có tài năng và phẩm chất tốt. Do đó, tên Tinh Tú mang ý nghĩa là một người rực rỡ, tỏa sáng, có phẩm chất cao quý, tài năng và sự thông minh xuất chúng. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Tinh tên Tú

Tên đệm Tinh

"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Các tên liên quan với Tinh Tú

Tên ghép với đệm Tinh

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tinh Khôi, Tinh Uyên, Tinh Thánh, Tinh Dẹp, Tinh Quân, Tinh Anh, Tinh Tinh, Tinh Em, Tinh Vy,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Tú, Băng Tú, Cầm Tú, Chi Tú, Đan Tú, Dâng Tú, Diệp Tú, Dương Tú, Duyên Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tinh Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tinh Tú

Giới tính

Tên Tinh Tú thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tinh kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tinh và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tinh Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tinh Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tinh Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tinh Tú trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tinh Tú

Tên Tinh Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tinh Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tinh Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tinh Tú có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tinh Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tinh là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tinh Tú cần xác định rõ ràng đệm Tinh và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tinh Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tinh Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tinh Tú sang thần số học
TINH TÚ
93
2582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tinh Tú

Tên tiếng Anh cho tên Tinh Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并锈
  • 并 - tính toán
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Clyde 晶锈
  • 晶 - kết tinh, sáng tinh
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Jayla 精锈
  • 精 - trắng tinh
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Dollie 菁锈
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Isis 星锈
  • 星 - sáng tinh mơ
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Malaya 旌锈
  • 旌 - tinh kỳ
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Murphy 睛锈
  • 睛 - mắt tinh
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Kyara 惺锈
  • 惺 - tinh khôn
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Myasia 腥锈
  • 腥 - tinh khí
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Mayrin 猩锈
  • 猩 - con tinh tinh, con chăn tinh
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tinh Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tinh Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tinh Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tinh Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu