Ý nghĩa tên Tịnh Uy
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh Uy" được đặt nhằm mong muốn con có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tịnh tên Uy
Tên đệm Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Tịnh Uy
Tên ghép với đệm Tịnh
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tịnh Uyển, Tịnh Châu, Tịnh Mỹ, Tịnh Nhơn, Tịnh Vân, Tịnh Khuê, Tịnh Vũ, Tịnh Tân, Tịnh Phương,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trí Uy, Từ Uy, Tuệ Uy, Tùng Uy, Tường Uy, Vĩ Uy, Việt Uy, Phi Uy, Quân Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tịnh Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Uy
Giới tính
Tên Tịnh Uy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tịnh kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tịnh Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
U
-
-
y
-
Tên Tịnh Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Uy bao gồm:
- Đệm Tịnh có 9 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Uy có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tịnh Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Uy cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tịnh Uy trong thần số học
T | Ị | N | H | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Uy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 并餵 |
|
Sydney | 净餵 |
|
Rhys | 靖餵 |
|
Brooks | 凈餵 |
|
Ryker | 靚餵 |
|
Kian | 浄餵 |
|
Archer | 並餵 |
|
Nehemiah | 竝餵 |
|
Landyn | 淨餵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả