Từ điển tên

Tên Tịnh VănÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Văn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tịnh Văn.

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Văn

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Văn

Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tịnh Văn

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tịnh Nhơn, Tịnh Hy, Tịnh Khuê, Tịnh Phương, Tịnh Liên, Tịnh Huệ, Tịnh Vy, Tịnh Lâm, Tịnh Anh,

Đệm ghép với tên Văn

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết Văn, Bích Văn, Hoa Văn, Oanh Văn, Nghi Văn, Thảo Văn, Thùy Văn, Như Văn, Học Văn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Văn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Văn

Giới tính

Tên Tịnh Văn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Văn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Văn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Văn có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Văn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Văn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Văn cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Văn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Văn sang thần số học
TNH VĂN
91
25845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Văn

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Văn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sara 靚文
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 文 - văn chương
Sydney 净聞
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
Lesa 靚纹
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Vikki 靚雯
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Valorie 靚闻
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 闻 - kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi)
Nanci 靚聞
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
Twyla 靚蚊
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 蚊 - văn (con muỗi), văn hương (hương trừ muỗi)
Alean 靚紋
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Văn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Văn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Văn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Văn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu