Ý nghĩa của tên Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tinh Đang tăng dần
Tên Tinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tinh phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.13% |
2 | Sơn La | 0.05% |
3 | Hòa Bình | 0.04% |
4 | Hà Giang | 0.04% |
5 | Lào Cai | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tinh
Tên Tinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tinh là nam giới:
Văn Tinh, Trọng Tinh, Quang Tinh, Hoàng Tinh, Nhất Tinh
Các tên đệm cho tên Tinh là nữ giới:
Có tổng số 17 đệm cho tên Tinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tinh.
Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tinh
- Danh từ con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt
- con hồ li đã thành tinh
- Danh từ phần xanh ở ngoài vỏ cây loài tre, nứa
- cạo tinh tre
- Tính từ có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị
- tinh mắt, nhìn thấy trước
- nhận xét rất tinh
- trẻ con giờ tinh lắm, chuyện gì cũng biết!
- Đồng nghĩa: tinh tường
- Tính từ đạt đến trình độ cao, nắm vững, thành thạo
- nét vẽ đã tinh
- nhất nghệ tinh, nhất thân vinh (tng)
- Tính từ thuần nhất, không bị pha tạp với thứ khác, loại khác
- muối tinh
- thức ăn tinh
- Phụ từ chỉ toàn là
- chọn tinh đồ tốt
- toán thợ tinh những người khoẻ mạnh
- Đồng nghĩa: rặt, toàn
Tinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 88 từ ghép với từ Tinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tinh đa phần là mệnh Kim.
Tên Tinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tinh trong thần số học
T | I | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học