No ad for you

Ý nghĩa tên Tinh

"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tinh

Tên Tinh phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Tinh thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Tinh cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tinh

Trong tiếng Việt, Tinh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Tinh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Tinh hay như:

Tham khảo thêm danh sách 33 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tinh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh

Mức Độ phổ biến

Tên Tinh thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng rất mạnh những năm gần đây.

Tinh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 663 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Tinh đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+28.12%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Tinh xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 720 người thì có một người tên Tinh. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Lào Cai và Hòa Bình.

No ad for you

Tên Tinh trong tiếng Việt

Định nghĩa Tinh trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt.

Ví dụ: Con hồ li đã thành tinh.

2. Danh từ

Phần xanh ở ngoài vỏ cây loài tre, nứa.

Ví dụ: Cạo tinh tre.

3. Tính từ

Có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị. Ví dụ:

  • Tinh mắt, nhìn thấy trước.
  • Nhận xét rất tinh.
  • Trẻ con giờ tinh lắm, chuyện gì cũng biết!.
  • Đồng nghĩa: tinh tường.
4. Tính từ

Đạt đến trình độ cao, nắm vững, thành thạo. Ví dụ:

  • Nét vẽ đã tinh.
  • Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh (tng).
5. Tính từ

Thuần nhất, không bị pha tạp với thứ khác, loại khác. Ví dụ:

  • Muối tinh.
  • Thức ăn tinh.
6. Phụ từ

Chỉ toàn là. Ví dụ:

  • Chọn tinh đồ tốt.
  • Toán thợ tinh những người khoẻ mạnh.
  • Đồng nghĩa: rặt, toàn.

Cách đánh vần tên Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • i
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tinh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tinh" xuất hiện trong 82 từ ghép điển hình như: tinh anh, mới tinh, tinh thể học...

Tên Tinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tinh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tinh có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : ánh sáng của các vì sao.
  • : Mùi tanh của cá thịt.
  • : Đôi mắt sáng tinh anh.

Tên Tinh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tinh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tinh

Bảng quy đổi tên Tinh sang Thần số học
Chữ cáiTINH
Nguyên Âm9
Phụ Âm258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tinh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • TÔI MUỐN BIẾT TÊN TÔI TIẾNG ANH LÀ GÌ

Những câu hỏi thường gặp về tên Tinh

Ý nghĩa thực sự của tên Tinh là gì?

"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.

Tên Tinh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Thông minh, Sáng tạo, Trí tuệ, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tinh cho con.

Tên Tinh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tinh thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Tinh cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Tinh có phổ biến tại Việt Nam không?

Tinh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 663 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tinh hiện nay thế nào?

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Tinh đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+28.12%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tinh nhất?

Tên Tinh xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 720 người thì có một người tên Tinh. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Lào Cai và Hòa Bình.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tinh là gì?

Trong Hán Việt, tên Tinh có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : ánh sáng của các vì sao.
  • : Mùi tanh của cá thịt.
  • : Đôi mắt sáng tinh anh.
Trong phong thuỷ, tên Tinh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tinh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tinh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Tinh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Tinh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên