Từ điển tên

Tên TinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tinh

"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tinh Đang tăng dần

Tên Tinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tinh phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.13%
2 Sơn La 0.05%
3 Hòa Bình 0.04%
4 Hà Giang 0.04%
5 Lào Cai 0.04%
Bản đồ phân bố tên Tinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tinh

Tên Tinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tinh là nam giới:

Văn Tinh, Trọng Tinh, Quang Tinh, Hoàng Tinh, Nhất Tinh

Các tên đệm cho tên Tinh là nữ giới:

Thị Tinh, Tinh Tinh

Có tổng số 17 đệm cho tên Tinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tinh.

No ad for you

Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tinh

Tinh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 88 từ ghép với từ Tinh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tinh đa phần là mệnh Kim.

Tên Tinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tinh sang thần số học
TINH
9
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu