Từ điển tên

Tên TínhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tính Đang tăng dần

Tên Tính được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tính phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.51%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.51%
2 Kiên Giang 0.42%
3 Hậu Giang 0.41%
4 Cà Mau 0.35%
5 An Giang 0.27%
Bản đồ phân bố tên Tính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tính

Tên Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tính là nam giới:

Văn Tính, Trung Tính, Trọng Tính, Hữu Tính, Đức Tính, Minh Tính, Ngọc Tính, Xuân Tính, Hoàng Tính

Các tên đệm cho tên Tính là nữ giới:

Thị Tính, Kim Tính, Duyên Tính, Đang Tính, Tường Tính, Kỳ Tính, Chung Tính, Nhã Tính

Có tổng số 72 đệm cho tên Tính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tính.

No ad for you

Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tính trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tính

Tính trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 110 từ ghép với từ Tính. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tính đa phần là mệnh Thủy.

Tên Tính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tính sang thần số học
TÍNH
9
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu