Tên Tính
Tính là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Tính (倂) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tính
Giới tính thường dùng
Tên Tính thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tính
Trong tiếng Việt, Tính (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tính cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Tính hay như:
Tham khảo thêm danh sách 110 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tính hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tính
Mức Độ phổ biến
Tính là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 195 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Tính có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.11%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Tính khá phổ biến tại Bạc Liêu. Tại đây, cứ hơn 180 người thì có một người tên Tính. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Hậu Giang và Cà Mau.
Tên Tính trong tiếng Việt
Định nghĩa Tính trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đặc trưng tâm lí của mỗi người, nói chung. Ví dụ:
- Tính nóng như lửa.
- Người tốt tính.
- Cha mẹ sinh con, trời sinh tính (tng).
- Đồng nghĩa: tính nết, tính tình.
- 2. Danh từ
Đặc điểm làm nên cái cơ bản của sự vật, khiến cho sự vật này khác với sự vật khác về bản chất. Ví dụ:
- Kim loại có tính dẫn điện.
- Tính dân tộc trong tác phẩm.
- Đồng nghĩa: tính chất.
- 3. Danh từ
Từ dùng sau một tính từ để tạo thành một tổ hợp biểu thị một thuộc tính bản chất, thường là một tính cố hữu ở con người. Ví dụ:
- Người gàn tính.
- Ông ấy rất kĩ tính.
- Khó tính.
- 4. Danh từ
. yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa những tính chất đặc trưng (nói tổng quát), như: nhạc tính, độc tính, v.v..
- 5. Động từ
Thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia, v.v. để tìm ra một số cần biết nào đó. Ví dụ:
- Tính tổng của hai số.
- Tính lỗ lãi.
- Thu nhập tính theo đầu người.
- Đồng nghĩa: tính toán.
- 6. Động từ
Suy nghĩ, cân nhắc để tìm cho ra cách giải quyết. Ví dụ:
- Bàn mưu tính kế.
- Tính chuyện làm ăn.
- 7. Động từ
Kể đến, coi là thuộc phạm vi của những gì cần xét tới. Ví dụ:
- Chỗ này bỏ riêng ra, không tính.
- Tính hết các khả năng có thể xảy ra.
- 8. Động từ
(Khẩu ngữ) có ý định, dự định làm việc gì đó. Ví dụ:
- Tính đến thăm anh mà bận quá.
- "Nắng nôi quá, hai bà cháu tính đi sớm để chiều còn về." (ĐChu; 3).
- 9. Động từ
(Khẩu ngữ) từ dùng với chủ ngữ ở ngôi thứ hai, làm thành tổ hợp có dạng câu, đặt ở đầu câu thường có hình thức như câu nghi vấn, để biểu thị ý như muốn bảo người đối thoại thử nghĩ xem ý kiến mình nêu ra có đúng không, nhằm tranh thủ một sự đồng tình với mình. Ví dụ:
- Anh tính, mưa gió thế này ai mà đi được?.
- Đồng nghĩa: xem.
Cách đánh vần tên Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- í
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tính trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tính" xuất hiện trong 108 từ ghép điển hình như: từ tính, tính từ, tính đồng nhất...
Tên Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tính trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tính có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tính phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 姓: Tính là phẩm chất cao quý của con người.
- 性: Bản chất, đặc tính.
- 并: Tính toán.
Tên Tính trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tính thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tính
Chữ cái | T | Í | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tính
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Tính
Ý nghĩa thực sự của tên Tính là gì?
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Tên Tính nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Tự tin, Kiên trì, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tính cho con.
Tên Tính phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tính thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Tính có phổ biến tại Việt Nam không?
Tính là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 195 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Tính hiện nay thế nào?
Tên Tính có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.11%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tính nhất?
Tên Tính khá phổ biến tại Bạc Liêu. Tại đây, cứ hơn 180 người thì có một người tên Tính. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Hậu Giang và Cà Mau.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tính là gì?
Trong Hán Việt, tên Tính có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tính phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 姓: Tính là phẩm chất cao quý của con người.
- 性: Bản chất, đặc tính.
- 并: Tính toán.
Trong phong thuỷ, tên Tính mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tính thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tính: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Tính: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Tính: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.
Tính
Cực kì ghét cái tên này