Từ điển tên

Tên Tố AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Anh

"Tố" là một từ thường đi kèm dùng để diễn tả một người con gái đẹp. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang. Người con gái được đặt tên là "Tố Anh" chỉ sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ xinh đẹp và tài giỏi trên nhiều phương diện. Sửa bởi Từ điển tên

79 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Anh

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tố Anh

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố An, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Lan, Tố Mỹ, Tố Linh, Tố Nguyên, Tố Loan, Tố Nhi,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Đan Anh, Lam Anh, Giang Anh, Huế Anh, Châm Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tố Anh Đang giảm dần

Tên Tố Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tố Anh phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tố Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.02%
2 Sóc Trăng 0.02%
3 Thái Nguyên 0.01%
4 Hòa Bình 0.01%
5 Hải Phòng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tố Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Anh

Giới tính

Tên Tố Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Anh có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Anh cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Anh sang thần số học
T ANH
61
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Anh

Tên tiếng Anh cho tên Tố Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 𬲃英
  • 𬲃 - giông tố
  • 英 - anh hùng
Zoey 作鹦
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 鹦 - con vẹt
Bette 𩗃罌
  • 𩗃 - giông tố
  • 罌 - quả anh túc
Jeannie 素鹦
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 鹦 - con vẹt
Deloris 𬲃鶯
  • 𬲃 - giông tố
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 𬲃鹦
  • 𬲃 - giông tố
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 𩗃鶧
  • 𩗃 - giông tố
  • 鶧 - chim vàng anh
Pattie 訴鹦
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 鹦 - con vẹt
Syble 诉鹦
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 鹦 - con vẹt
Evelyne 𬲃婴
  • 𬲃 - giông tố
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu