Từ điển tên

Tên Tố HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Hoàng

Tố Hoàng là một cái tên Hán Việt, mang ý nghĩa sâu sắc về phẩm chất và tương lai của người sở hữu."Tố" có nghĩa là thuần khiết, trong sáng, không chút tì vết. "Hoàng" tượng trưng cho màu vàng hoàng kim, sự cao quý, quyền lực và sự vinh quang. Kết hợp lại, Tố Hoàng mang ý nghĩa về một người có tâm hồn trong sáng, phẩm chất cao quý, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Hoàng

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tố Hoàng

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Lương, Tố Kiều, Tố Huynh, Tố Út, Tố Thục, Tố Đan, Tố Huê, Tố Hiên, Tố Điệp,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khiêm Hoàng, Bé Hoàng, Hạnh Hoàng, Mộng Hoàng, Nhi Hoàng, Diệu Hoàng, Ái Hoàng, Chiêu Hoàng, Bích Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Hoàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Hoàng

Giới tính

Tên Tố Hoàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Hoàng có tổng cộng 304 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 304 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Hoàng sang thần số học
T HOÀNG
661
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Hoàng

Tên tiếng Anh cho tên Tố Hoàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作𨱑
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Kennedy 𬲃黄
  • 𬲃 - giông tố
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Mae 𬲃癀
  • 𬲃 - giông tố
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
Inez 𬲃徨
  • 𬲃 - giông tố
  • 徨 - bàng hoàng
Beulah 𩗃𨱑
  • 𩗃 - giông tố
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Estelle 𬲃篁
  • 𬲃 - giông tố
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
Mable 𬲃鐄
  • 𬲃 - giông tố
  • 鐄 - thoi vàng
Eula 𬲃惶
  • 𬲃 - giông tố
  • 惶 - kinh hoàng
Jeannie 素𨱑
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Sallie 𬲃煌
  • 𬲃 - giông tố
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Hoàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu