Từ điển tên

Tên Tô HùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tô Hùng

Tên Tô Hùng mang ý nghĩa cao đẹp, nói đến sự dũng mãnh, mạnh mẽ và đầy khí chất của người đàn ông. "Tô" tượng trưng cho sự oai hùng, lẫm liệt, trong khi "Hùng" đại diện cho sức mạnh, bản lĩnh phi thường. Chủ nhân của cái tên này thường là những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn sẵn sàng đương đầu với thử thách và chinh phục những mục tiêu cao trong cuộc sống. Họ được trời phú cho sự can đảm, lòng kiêu hãnh và tinh thần trách nhiệm cao. Những người tên Tô Hùng thường là những nhà lãnh đạo tài ba, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tô tên Hùng

Tên đệm

Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một đệm có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.

Tên chính Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tô Hùng

Tên ghép với đệm Tô

Có tổng số 28 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tô Phong, Tô Long, Tô Ninh, Tô Quyền, Tô Hoàng, Tô Tô, Tô Trung, Tô Sáng, Tô Hải,

Đệm ghép với tên Hùng

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Hùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hai Hùng, Tăng Hùng, Cơ Hùng, Thắng Hùng, Sách Hùng, Hưng Hùng, Cầm Hùng, Mộng Hùng, Dũng Hùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tô Hùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tô Hùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tô Hùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tô Hùng

Giới tính

Tên Tô Hùng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tô Hùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tô kết hợp với tên Hùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tô và giới tính của người có tên Hùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tô Hùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tô Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tô Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tô Hùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tô Hùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tô Hùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tô Hùng có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tô Hùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tô là mệnh Kim và Tên Hùng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tô Hùng cần xác định rõ ràng đệm Tô và tên Hùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tô Hùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tô Hùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tô Hùng sang thần số học
TÔ HÙNG
63
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tô Hùng

Tên tiếng Anh cho tên Tô Hùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaden 苏雄
  • 苏 - sông Tô Lịch
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Sincere 甦雄
  • 甦 - ông Tô Lịch
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Slade 租雄
  • 租 - to lớn; to tiếng
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Rayshawn 囌雄
  • 囌 - lỗ tô (nói nhiều)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Trayvon 穌雄
  • 穌 - to lớn; to tiếng
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Tyreese 𥗹雄
  • 𥗹 - nghịt mũi
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Tyre 酥雄
  • 酥 - tô (ngon và dòn; rũ rượi)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Tyquavious 蘇雄
  • 蘇 - to lớn
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tô Hùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tô Hùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tô Hùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tô Hùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu