Từ điển tên

Tên Tố MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Mai

Tố Mai là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phù hợp với những cô gái có tính cách dịu dàng, đôn hậu và hiểu chuyện. Tố có nghĩa là sạch sẽ, giản dị còn Mai là loại hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng. Vì thế, cái tên Tố Mai mong muốn người con gái sống một cuộc đời trong sạch, giản dị, luôn thánh thiện và tốt bụng như hoa mai. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Mai

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tố Mai

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố An, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Lan, Tố Mỹ, Tố Tâm, Tố Trâm, Tố Phương, Tố Ngân,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Ban Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Bích Mai, Lê Mai, Bạch Mai, Phượng Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tố Mai Đang tăng dần

Tên Tố Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Mai

Giới tính

Tên Tố Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Mai có tổng cộng 304 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Mai cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 304 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Mai sang thần số học
T MAI
619
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Mai

Tên tiếng Anh cho tên Tố Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 𩗃梅
  • 𩗃 - giông tố
  • 梅 - mái chèo
Zoey 作𪰹
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𪰹 - mai sau
Yvette 𬲃𪰹
  • 𬲃 - giông tố
  • 𪰹 - mai sau
Jeannie 素𠶣
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 𠶣 - miếng mồi
Susanne 𬲃玫
  • 𬲃 - giông tố
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 𬲃煤
  • 𬲃 - giông tố
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 𬲃霉
  • 𬲃 - giông tố
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 𬲃埋
  • 𬲃 - giông tố
  • 埋 - mài sắc
Doretha 𬲃𠶣
  • 𬲃 - giông tố
  • 𠶣 - miếng mồi
Pattie 訴𣈕
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𣈕 - mai sau

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu