Ý nghĩa tên Tố Ngọc
"Tố" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là cao quý, trong sáng, thuần khiết. "Ngọc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là viên ngọc quý, tượng trưng cho vẻ đẹp, sự cao quý, sang trọng. Tên "Tố Ngọc" có nghĩa là viên ngọc quý cao sang, trong sáng, thuần khiết. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Ngọc
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Ngọc
Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Các tên liên quan với Tố Ngọc
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tố An, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Lan, Tố Mỹ, Tố Quỳnh, Tố Trân, Tố Mai, Tố Tâm,
Đệm ghép với tên Ngọc
Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bách Ngọc, Bạch Ngọc, Băng Ngọc, Bình Ngọc, Dư Ngọc, Kiều Ngọc, Ái Ngọc, Trúc Ngọc, Dương Ngọc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Ngọc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tố Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Ngọc
Giới tính
Tên Tố Ngọc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
Tên Tố Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Ngọc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Ngọc bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Ngọc có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Ngọc có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Ngọc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Ngọc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Ngọc trong thần số học
T | Ố | N | G | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 6 | |||||
2 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Ngọc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 作玉 |
|
Shana | 𬲃玉 |
|
Syble | 诉玉 |
|
Theola | 𩘣玉 |
|
Tinnie | 遡玉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả