Từ điển tên

Tên Tố ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Thanh

Tên Tố Thanh là sự kết hợp của hai từ tố và thanh. "Tố" có nghĩa là đơn giản, giản dị, không cầu kỳ, còn "Thanh" tượng trưng cho sự trong sạch, thanh khiết. Vì vậy, tên Tố Thanh mang hàm ý chỉ những người có tính cách giản dị, trong sáng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Những người tên Tố Thanh thường có tính cách hòa đồng, cởi mở và luôn biết quan tâm đến người khác. Họ là những người rất đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Tố Thanh cũng là những người có nghị lực, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Tuy nhiên, những người tên Tố Thanh cũng có một số nhược điểm như đôi khi quá thẳng tính, dễ bị tổn thương và hay tin người. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Thanh

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tố Thanh

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Diệp, Tố Giang, Tố Chinh, Tố Phụng, Tố Lộc, Tố Huyên, Tố Nghi, Tố Thư, Tố Mỹ,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Loan Thanh, Phụng Thanh, Quỳnh Thanh, Trà Thanh, Ly Thanh, Thi Thanh, Thủy Thanh, Út Thanh, Vương Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Thanh

Giới tính

Tên Tố Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Thanh có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Thanh sang thần số học
T THANH
61
22858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Tố Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 𬲃清
  • 𬲃 - giông tố
  • 清 - thanh vắng
Zoey 作鲭
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 𬲃声
  • 𬲃 - giông tố
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 𩗃鍚
  • 𩗃 - giông tố
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𬲃聲
  • 𬲃 - giông tố
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 𩗃蜻
  • 𩗃 - giông tố
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Jeannie 素鲭
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Bettie 𩗃鲭
  • 𩗃 - giông tố
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 𬲃青
  • 𬲃 - giông tố
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 𩗃晴
  • 𩗃 - giông tố
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu