Từ điển tên

Tên Tố ThụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Thục

Tố Thục là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách đáng quý. Trong tiếng Việt, "Tố" có nghĩa là đẹp, thanh cao, còn "Thục" có nghĩa là đức hạnh, nhu mì. Do đó, có thể hiểu tên Tố Thục như một lời ngợi ca phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ. Những người tên Tố Thục thường là những cá nhân có tính cách dịu dàng, đoan trang và luôn biết giữ gìn phép tắc. Họ thông minh, nhanh nhẹn và rất được mọi người xung quanh yêu mến. Họ là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người khác và có trách nhiệm cao trong công việc. Ngoài ra, người tên Tố Thục còn là những người có sức hút riêng. Họ thường có ngoại hình ưa nhìn, cử chỉ nhã nhặn và giọng nói nhẹ nhàng. Họ biết cách giao tiếp, ứng xử khéo léo, luôn tạo được thiện cảm với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Thục

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tố Thục

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Mơ, Tố Châu, Tố Kiên, Tố Long, Tố Trầm, Tố Út, Tố Huynh, Tố Kiều, Tố Lương,

Đệm ghép với tên Thục

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên Thục, Phước Thục, Thanh Thục, Đông Thục, Hương Thục, Hà Thục, Thái Thục, Gia Thục, Như Thục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Thục

Giới tính

Tên Tố Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Thục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Thục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Thục có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Thục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Thục là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Thục cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Thục sang thần số học
T THC
63
2283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Thục

Tên tiếng Anh cho tên Tố Thục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作赎
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Hilda 𬲃赎
  • 𬲃 - giông tố
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Adele 𩗃俶
  • 𩗃 - giông tố
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
Jeannie 素赎
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Adalynn 𩗃淑
  • 𩗃 - giông tố
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Goldie 𬲃贖
  • 𬲃 - giông tố
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
Ester 𬲃蜀
  • 𬲃 - giông tố
  • 蜀 - nước Thục
Belle 𩗃熟
  • 𩗃 - giông tố
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Pattie 訴赎
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Syble 诉赎
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu